Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ ngữ chỉ người, vật | Từ ngữ chỉ hoạt động |
---|---|
M : Đồng hồ | tích tắc, tích tắc báo phút, báo giờ. |
Con gà trống | gáy vang ò... ó... o... báo trời sáng. |
Con tu hú | kêu tu hú, tu hú báo sắp đến mùa vải chín. |
Chim sâu | bắt sâu, bảo vệ mùa màng. |
Cành đào | nở hoa cho sắc xuân thêm rực rỡ. |
Bé | làm bài, đi học, quét nhà, nhặt rau, chơi với em đỡ mẹ. |
(1) Tập thể dục
Các bạn đang tập thể dục.
(2) Vẽ
Hai bạn nhỏ đang vẽ tranh.
(3) Học
Bạn Nam ngồi học ngay ngắn.
(4) Cho gà ăn
Bé cho gà ăn thóc.
(5) Quét sân
Lan đang quét sân giúp mẹ.
- Đồng hồ: tích tắc, báo phút, báo giờ.
- Gà trống: gáy vang, báo trời sáng.
- Tu hú: kêu tu hú.
- Chim: bắt sâu, bảo vệ mùa màng.
- Cành đào: nở hoa.
- Bé: làm bài, đi học, quét nhà, nhặt rau, chơi với em.
Mặc dù mình ko giỏi Văn , nhưng bạn tham khảo nhé !!!
1 ) 1 số từ ngữ chỉ phẩm chất của nhân dân mà em biết là :
đoàn kết ; yêu nước ; chăm chỉ , ...
2 ) Đặt câu :
Đoàn kết là sức mạnh giúp nhân dân ta đánh tan quân thù .
Nhân dân ta có tinh thần yêu nước từ ngàn đời nay .
Nhân dân ta rất chăm chỉ , cần cù , chịu thương chịu khó .
Chúc bạn học tốt !!!
1.Tìm thêm một số từ ngữ chỉ phẩm chất của nhân dân mà em biết.
#Anh hùng, cao lớn, thông minh, gan dạ, rực rỡ, cần cù, đoàn kết, vui mừng, anh dũng.
2.Đặt câu với một từ em đã tìm được.
- Nhân dân Việt Nam rất anh hùng.
- Người Việt Nam rất thông minh và sáng tạo.
- Nhân dân ta cần cù, chịu khó đó là một truyền thống quý báu.
- Bác Hồ nói đòan kết, đoàn kết, đại đoàn kết, thành công, thành công, đại thành công".
Những từ ngữ tả hoạt động, tình cảm của cái trống là : nằm ngẫm nghĩ, buồn , lặng im, nghiêng đầu, mừng vui, gọi, giọng vang tưng bừng.
Những từ ngữ tả thái độ của các con vật đối với hai chú dế là:
- Những anh gọng vó: bái phục nhìn theo.
- Những ả cua kềnh: âu yếm ngó theo.
- Đàn ăn sắt, cá thầu dầu: lăng xăng cố bơi theo, hoan nghênh váng cả mặt nước.
- Những việc bạn nhỏ muốn làm giúp ông : đun nước, rút rạ.
- Những việc bạn nhỏ muốn ông làm giúp : xách siêu nước, ôm rạ, dập lửa, thổi khói.
a) Thi tìm từ ngữ chỉ các loài vật :
- Có tiếng bắt đầu bằng ch.
Trả lời:
chích chòe, chó, chèo bẻo, chuồn chuồn, chuột, chìa vôi,…
- Có tiếng bắt đầu bằng tr :
Trả lời:
trâu, cá trê, trai, trùng trục,…
b) Thi tìm từ ngữ chỉ vật hay việc :
Trả lời:
- Có tiếng chứa vần uôt : máy tuốt lúa, nuốt, buột miệng…
- Có tiếng chứa vần uôc : thuốc, cái cuốc, ruốc, luộc rau, thuộc lòng, …
Những từ ngữ, câu văn cho biết cây đa đã sống rất lâu đó là: Cây đa nghìn năm đã gắn liền với thời thơ ấu của chúng tôi. Đó là cả một tòa cổ kính hơn là một thân cây.
Từ chỉ sự vật là: bạn, bảng, phượng vĩ, cô giáo, nai, thước kẻ, học trò, sách, thầy giáo, cá heo.
bài nào cô