Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
2. Put a word from the conversation in each gap.
(Đặt một từ từ bài hội thoại vào mỗi chỗ trống.)
1. Duong looks ___fit______. He often does karate.
2. Mai likes coming to the ____gym______. The equipment there is great.
3. Duong played ____table tennis_____ with Duyyesterday, and he won.
4. Mai and Duong will meet at Superfit _____ Club_____ on Sunday.
5. Mai will _cycle_________ to Superfit Club.
1. Duong looks fit. He often does karate.
(Dương có ngoại hình cân đối. Bạn ấy thường tập karate.)
2. Mai likes coming to the gym. The equipment there is great.
(Mai thích đến phòng tập thể hình. Các thiết bị ở đó là tuyệt vời.)
3. Duong played table tennis with Duyyesterday, and he won.
(Hôm qua Dương chơi bóng bàn với Duy, và bạn ấy đã thắng.)
4. Mai and Duong will meet at Superfit Club on Sunday.
(Mai và Dương sẽ gặp nhau tại Superfit Club vào Chủ nhật.)
5. Mai will cycle to Superfit Club.
(Mai sẽ đạp xe đến Superfit Club.)
Tạm dịch hội thoại:
Dương: Chà! Phòng tập thể hình này lớn thật!
Mai: Vâng. Các thiết bị thật tuyệt vời. Bạn chơi môn thể thao gì vậy Dương?
Dương: À, mình tập karate, và mình chơi bóng bàn. Hôm qua mình chơi với Duy, và mình đã thắng!
Mai: Chúc mừng bạn nhé! Bạn trông thật khỏe khoắn! Mình không giỏi thể thao.
Dương: Mình có một ý tưởng - bạn có thể đến câu lạc bộ karate với mình mà.
Mai: Không, tôi không thể tập karate.
Dương: Nhưng bạn có thể học! Bạn sẽ yêu nó.
Mai: Ừm ... Được thôi.
Dương: Tuyệt vời! Mình sẽ gặp bạn ở đó lúc 10 giờ sáng Chủ nhật.
Mai: Câu lạc bộ ở đâu?
Dương: Nó là câu lạc bộ Superfit, ở đường Phạm Hùng. Bạn có thể đạp xe ở đó.
Mai: Được rồi. Gặp bạn sau nhé.
4. Work in pairs. Ask your partners these questions to find out how sporty they are.
(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời những câu hỏi sau để tìm ra các bạn yêu thể thao như thế nào.)
1. Can you swim? (Bạn có biết bơi không?)
A. Yes. (Có.)
B. No. (Không.)
2. Do you play outdoors every day?
(Bạn có chơi ngoài trời mỗi ngày không?)
A. Yes. (Có.)
B. No. (Không.)
3. Do you usually do morning exercise?
(Bạn có thường tập thể dục buổi sáng không?)
A. Yes. (Có.)
B. No. (Không.)
4. What do you usually do at break time at school?
(Bạn thường làm gì vào giờ giải lao ở trường?)
A. Play in the schoolyard. (Chơi trong sân trường.)
B. Sit in the classroom. (Ngồi trong lớp học.)
5. What do you think of sports and games?
(Bạn nghĩ gì về thể thao và trò chơi?)
A. Very good. (Rất tốt.)
B. Not useful. (Không hữu ích.)
If your answers to the questions are mostly "A", you are sporty. If they are mostly "B", do more sport and try to be more active.
(Nếu câu trả lời của em hầu hết là A, em rất yêu thể thao. Nếu câu trả lời của em hầu hết là B, em nên chơi thể thao và cố gắng năng động hơn.)
A: Can you swim?
(Bạn có biết bơi không?)
B: Yes, I can.
(Mình có.)
A: Do you play outdoors every day?
(Bạn có chơi ngoài trời mỗi ngày không?)
B: Yes, of course.
(Dĩ nhiên rồi.)
A: Do you usually do morning exercise?
(Bạn có thường tập thể dục buổi sáng không?)
B: Yes. I do mornong exercise everyday.
(Có. Mình tập thể dục buổi sáng mỗi ngày.)
A: What do you usually do at break time at school?
(Bạn thường làm gì vào giờ giải lao ở trường?)
B: I play in the schoolyard with my friends.
(Mình chơi ở sân trường với các bạn.)
A: What do you think of sports and games?
(Bạn nghĩ gì về thể thao và trò chơi?)
B: They are very good.
(Chúng rất tốt.)
1You can go to the karate club with me.
2Mai and Duong will meet at Superfit Club on Sunday.
3The teacher didn't ask us about our homework this moring.
4His father taught him to play football at a very young age.
5When did he begin his career in football?
twice-sports-jogging-swimming-doing-gym-aerobics-games-badminton-racing
1.Which......SPORTS...........do you often play at the weekend?
2.My brother plays soccer.........TWICE.......a week.He does it on Saturday and Sunday.
3.How often do you go......JOGGING........?-Every morning.
4.My friend loves to swim.He goes.........SWIMMING............every Sunday.
5.What do you like......DOING........best in your free time?
6.I like to watch motor........RACING.......on TV.It's really exciting.
7.Why do your brother like going to the.......GYM.......?-Because it is great.
8.Last week,I played.........BADMINTION.........with Mai and we had a very good time.
9.Many girls in my class like doing.......AEROBICS......to keep fit.
10.In Viet Nam, we play different.........GAMES..........at break
1. Na is interviewing Duy for the school newsletter. Write the correct form of the verbs
Na : Tell us about yourself Duy
Duy : Sure ! I live near here now . This is my new school . Wow ! It __is having_[have ] a large playgroud
Na : _Do__ You _have__[have] any new friends ?
Duy :Yes . I _love__[love] my new school and my new friends , Vy and Phong.
Na: _Does__ Vy_walk__[walk] to school with you ?
Duy : Well, we often __ride_[ride] our biscycles to school.
Na: Who is your teacher ?
Duy : My teacher is Mr Quang. He is great . He _is teaching__[ teach] me English.
Na : What do you usually do at break time ?
Duy : I play football but my friend Phong _doesn't play__[not play] football. He _is reading__[read] in the library .
Na : What time do you go home ?
Duy : I _go__[go] home at 4 o'clock every day . Then I __do_[do] my homework .
Na : Thank you
2. Correct the sentences according to the information in 1 above
a. Duy doesn't live nere here.nere => near
b. Duy doesn't like his new school.doesn't like => like
c. Vy and Duy walk to school. walk => ride
d. Mr Quang teaches Duy science. science => English
e. At break time. Phong plays football. plays football => reads in the library
3. Work in pairs . Make questions then interview your partner
a. you/ride your bicycle/to school
Do you ride your bicycle to school?
b. you/read/in the library/at break time
Do you read in the library at break time?
c. you/like/your new school
Do you like your new school?
d. your friends/go to school/with you
Do your friends go to school with you?
e. you/do your homework/after school
Do you do home work after school?
4. Complete the sentences with the correct form of the verbs
a. I [ not play]_am not playing__ football now . I'm tired
b. Shh! They [study]_are studying__ in the library
c. Vy and Phong [not do]_don't do__ their homework
d. Now I [have]__am having___ an English lesson with Mr Lee
e. Phong, Vy and Duy [ride]_are riding__ their bicycles to school now.
5. Choose the correct tense of the verbs:
a. My family have/having dinner now
b. My wears/ is wearing her uniform on Mondays and Saturdays
c. The school year in Vietnam starts/is starting on Sep 5th
d. Now Duong watches/is wathching Ice Age on video
e. Look! The girl skip/are skipping in the schoolyard
1. Na is interviewing Duy for the school newsletter. Write the correct form of the verbs
Na : Tell us about yourself Duy
Duy : Sure ! I live near here now . This is my new school . Wow ! It is having [have ] a large playgroud
Na : Do You have [have] any new friends ?
Duy :Yes . I [love] my new school and my new friends , Vy and Phong.
Na: Does Vy walk [walk] to school with you ?
Duy : Well, we often ride [ride] our biscycles to school.
Na: Who is your teacher ?
Duy : My teacher is Mr Quang. He is great . He is teaching [ teach] me English.
Na : What do you usually do at break time ?
Duy : I play football but my friend Phong doesn't play [not play] football. He read [read] in the library .
Na : What time do you go home ?
Duy : I ___[go] home at 4 o'clock every day . Then I ___[do] my homework .
Na : Thank you
2. Correct the sentences according to the information in 1 above
a. Duy doesn't live nere here
b. Duy doesn't like his new school
c. Vy and Duy walk to school
d. Mr Quang teaches Duy science
e. At break time. Phong plays football
3. Work in pairs . Make questions then interview your partner
a. you/ride your bicycle/to school
b. you/read/in the library/at break time
c. you/like/your new school
d. your friends/go to school/with you
e. you/do your homework/after school
4. Complete the sentences with the correct form of the verbs
a. I [ not play]___ football now . I'm tired
b. Shh! They [study]___ in the library
c. Vy and Phong [not do]___ their homework
d. Now I [have]_____ an English lesson with Mr Lee
e. Phong, Vy and Duy [ride]___ their bicycles to school now.
5. Choose the correct tense of the verbs:
a. My family have/having dinner now
b. My wears/ is wearing her uniform on Mondays and Saturdays
c. The school year in Vietnam starts/is starting on Sep 5th
d. Now Duong watches/is wathching Ice Age on video
e. Look! The girl skip/are skipping in the schoolyard
1) Fill the blanks with am , is , are , do , does , have
1.How .............do...............you go to school every day ?
2. ...............Are.............you hungry?
3. .............Does...............your brother like pop music?
4.Where ............do............... you go shopping?
5.I ..............am.............having lunch with my new friends.
6.Now Mai .................is................ watching a video clip about Science.
7.Nam and Duy ................are...................... not doing their homework.
8.We often ...............have.............. Maths lessons on Mondays.
9.Mr.Minh ............is............... our favourite teacher . He teaches Science.
10.What ...............do................ you usually do at break time ?
ai trả lời được mình thả tim nha.
a)fit
b)gym
c)club
d)cycle
e)table tennis
Chúc em học giỏi