Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đồ vật Từ ngữ chỉ màu sắc
Gấu bông Đen, đỏ, vàng, nâu
Ô tô Vàng, cam, xanh, đen
Lật đật Đỏ, vàng, nâu, đen, hồng, trắng
Chong chóng Đỏ, xanh lá, vàng, xanh dương
Robot Xám, đen, xanh, vàng
Từ đồng nghĩa với :
to : lớn / xinh : đẹp
- Chăm chỉ : Siêng năng
- Dũng cảm : Anh dũng
B4: viết bài, học bài, giảng bài, chấm bài, dạy học, giảng dạy,...
B5: Em rất thích học bài vì nó giúp em hiểu biết thêm về thế giới xung quanh và phát triển được khả năng tư duy của mình.
đây nha :3
Bài 4: học bài, giảng dạy, viết bài, chấm bài, giảng dạy, day học.
Bài 5: Chúng em đang say sưa viết bài
a) Từ ngữ chỉ sự vật : rùa, trái bưởi, thanh kiếm
b, Tử ngữ chỉ đặc điểm : cong cong, lớn. xum xuê
Tham khảo :
Answer
a) Từ chỉ sự vật : rùa, trái bưởi, thanh kiếm
b )Từ chỉ đặc điểm : cong cong, lớn. xum xuê
sự vật: chân, lá cây, bãi ngô, thảm cỏ, hoa phượng vĩ
đặc điểm: màu xanh thẳm, xanh biếc, xanh non, đỏ rực
sự vật: chân, lá cây, bãi ngô, thảm cỏ, hoa phượng vĩ
đặc điểm: màu xanh thẳm, xanh biếc, xanh non, đỏ rực
Những từ chỉ sự vật: xe lu, xe ca, đường
Những từ chỉ đặc điểm: ngổn ngang, phẳng lì
a, Lời giải thích nghĩa hù hợp với mỗi từ:
+ Vườn: khu đất thường ở sát cạnh nhà, được rào kín xung quanh để trồng cây.
+ Sân: khoảng đất trống, bằng phẳng, thường ở ngay trước cửa nhà.
+ Hiên: phần nền trước cửa hoặc xung quanh nhà, thường có mái che.
b, Từ ngữ chỉ nơi thân quen với em như: ban công, sân, hiên nhà.