K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1. Cacbonhidrat là loại hợp chất hửu cơ được cấu tạo bởi các nguyên tố nào sau đây A. C,H,N B. C,H,N,O C. C,H,O D.C,H,O,S 2.căn cứ vào số lượng đơn phân cấu tạo nên cacbonhidrat, người ta chia cacbonhidrat làm mấy loại ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 3.các đơn phân chủ yếu tham gia cấu tạo nên cacbonhidrat là loại đường đơn chứa bao nhiêu nguyên tử cacbon? A.3 B.4 C.5 D.6 4.loại cacbonhidrat nào sau đây...
Đọc tiếp

1. Cacbonhidrat là loại hợp chất hửu cơ được cấu tạo bởi các nguyên tố nào sau đây

A. C,H,N

B. C,H,N,O

C. C,H,O

D.C,H,O,S

2.căn cứ vào số lượng đơn phân cấu tạo nên cacbonhidrat, người ta chia cacbonhidrat làm mấy loại ?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

3.các đơn phân chủ yếu tham gia cấu tạo nên cacbonhidrat là loại đường đơn chứa bao nhiêu nguyên tử cacbon?

A.3

B.4

C.5

D.6

4.loại cacbonhidrat nào sau đây là đường đơn?

A.saccarozo

B. Lactozo

C.glucozo

D.xenlucozo

5.loại cacbonhidrat nào sao đây là đường đôi

A. Saccarozo

B.galactozo

C.frutozo

D.tinh bột

6. Loại cacbonhidrat nào sau đây là đường đa

A.glucozo

B.lactozo

C.fructozo

D.glicogen

7. Loại cacbonhidrat nào sau đây là đường mía

A. Galactozo

B.glucozo

C. Saccarozo

D.mantozo

8.loại cacbonhirat nào sau đây là đường sữa

A. Lactozo

B. Frucozo

C. Mantozo

D.glucozo

1
30 tháng 11 2018

1.

C. C,H,O

2.

B. 3

3.

D. 6

4.

C. gluczo

5.

A. Saccarozo

6.

D. Glicogen

7.

C. Saccarozo

8.

A. Lactôz

TL
30 tháng 9 2020

Tham khảo :

Tinh bột thuộc loại đường đa (Pôlisaccarit) cấu tạo bởi nhiều đơn phân.

Đáp án cần chọn là: C

18 tháng 2 2019

Lời giải:

Cacbohidrat là hợp chất hữu cơ được cấu tạo chủ yếu từ 3 nguyên tố C, H, O .

Đáp án cần chọn là: C

1. Tính đa dạng và đặc thù của protein được quy định chủ yếu bởi A. Nhóm amin và nhóm cybolxyl B. Số lượng polipeptit trong phân tử protein C. Liên kết peptit liên kết hidro và liên kết khác D. Số lượng thành phần và trật tự xắp sếp axit amin 2. Cấu trúc bậc II của protein chủ yếu được duy trì ổn định nhờ loại liên kết nào sao đây A. Liên kết H B. Liên kết peptit C. Liên kết ion D....
Đọc tiếp

1. Tính đa dạng và đặc thù của protein được quy định chủ yếu bởi

A. Nhóm amin và nhóm cybolxyl

B. Số lượng polipeptit trong phân tử protein

C. Liên kết peptit liên kết hidro và liên kết khác

D. Số lượng thành phần và trật tự xắp sếp axit amin

2. Cấu trúc bậc II của protein chủ yếu được duy trì ổn định nhờ loại liên kết nào sao đây

A. Liên kết H

B. Liên kết peptit

C. Liên kết ion

D. Liên kết đi sunfit

3. Kêratin là tp cấu tạo nên lông tóc móng ở động vật vd minh họa cho chức năng nào sau đây của protein

A. Cấu tạo tb và cơ thể

B. Vận chuyển các chất

C. Bảo vệ cơ thể

D. Xúc tác pư hóa sinh

4. Hêmôlôbin có khả năng kết hợp với O2 mang O2 tới các tb của cơ thể vd minh họa cho chức năng nào của protein

A. Bảo vệ cơ thể

B. Xúc tác pư hóa sinh

C. Vận chuyển các chất

D. Dự trữ axit amin

5. Inteferon là protein đặc biệt do tb tiết ra để chống lại virut vd minh họa cho chức năng nào của protein

A. Bảo vệ cơ thể

B. Xúc tác pư hóa sinh

C. Vận chuyển các chất

D. Dự trữ axit amin

6. Protein nào sao đây có vai trò điều hòa nồng độ đường huyết trong cơ thể

A. Insulin

B. Kêratin

C. Côlagen

D. Gloobulin

7.khi nói về cấu trúc của protein và chức năng của protein có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng

I. Protein có cấu trúc đa phân với nhiều loại đơn phân

II. Protein cấu tạo từ 1 chuỗi hoặc nhiều chuỗi polipeptit

III. Protein tham gia cấu tạo nên tế bào và cơ thể

IV. Protein có chức năng là truyền đạt thông tin di truyền

A. 1

B. 2

C. 3

D.4

8.khi nói về protein có bao nhiêu phát biểu đúng

1. Protein được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân đơn phân là axit amin

2. Protein được cấu tạo từ 1 nhiều chuỗi polipeptit

3. Mang thông tin qui định tính trạng trên cơ thể sinh vật

IV. PROTEIN được tổng hợp dựa trên khuôn mẩu của mARN

A. 1

B. 2

C.3

D.4

9. Nhóm thực phẩm nào sau đây giàu protein

A . Gạo khoai tây thịt cá

B.sữa các loại đậu cá thịt

C. Rau xanh gạo thịch trứng

D. Ngô sữa thịt rau xanh

10. Có bao nhiêu ht sau đây thể hiện sự biến tính của protein

I. Lòng trắng trứng đông lại sau khi luột

II. Thịt cua vón cục và nỗi từng màng khi đun nước luột cua

III. sữa đậu nành bị kết tủa khi vắt chanh vào

IV. Sợi tốc duỗi thẳng khi bị ép ở nhiệt cao

A. 1 B.2 C.3 D.4

11. Loại đường nào sao đây tham gia cấu tạo axit nucleit

A. Pentozo

B. Lactozo

C. Glucozo

D. Frucozo

12. Axit nucleit protein đều cấu tạo theo nguyên tắc nào sao đây

A. Đa phân

B. Đơn phân

C. Bổ sung

D. Bán bảo tồn

2
4 tháng 12 2018

1.D Số lượng,thành phần và trật tự sắp xếp axit amin.

2.A Liên kết hidro.

3.A Cấu tạo tế bào và cơ thể.

4.C Vận chuyển các chất.

5. A Bảo vẹ cơ thể.

6. A Insulin.

7. B 2

8. A 1

9. B Sữa,các loại đậu,cá,thịt.

10. C 3

11. A Pentozo

12. A Đa phân

29 tháng 10 2020

BÀI LÀM

1. D. Số lượng,thành phần và trật tự sắp xếp axit amin.

2. A. Liên kết hidro.

3. A. Cấu tạo tế bào và cơ thể.

4. C. Vận chuyển các chất.

5. A. Bảo vẹ cơ thể.

6. A. Insulin.

7. B. 2

8. A. 1

9. B. Sữa,các loại đậu,cá,thịt.

10. C. 3

11. A. Pentozo

12. A Đa phân

Nếu thích thì cho mình một tick!ok

20 tháng 8 2019

Lời giải:

Các nguyên tố cấu tạo nên axit nucleic là C, H, O, N, P.

Đáp án cần chọn là: B

28 tháng 8 2018

a)

- Tự dưỡng là quá trình cơ thể sinh vật tự tổng hợp các hợp chất hữu cơ (hay vô cơ) cần thiết cho cơ thể (ví dụ như Cacbohidrat ở thực vật và một số nhóm khuẩn tự dưỡng)
- Dị dưỡng là nhóm sinh vật không thể tự tổng hợp ra các chất hữu cơ mà phải nhờ vào các nhóm sinh vật khác: dị dưỡng còn phân ra nhiều loại: dị dưỡng toàn phần, ký sinh hay nửa ký sinh (tiêu biểu ngành nấm, vi khẩun)...

b)

- Hô hấp hiếu khí là quá trình hô hấp diễn ra trong điệu kiện có không khí.

- Hô hấp kị khí là quá trình hô hấp diễn ra trong điệu kiện không có không khí.

c)

- Vận động hiểu theo nghĩa cơ bản vật chất nghĩa là sự biến đổi. Vật chất luôn biến đổi từ dạng này sang dạng khác.

- Di chuyển là sự dịch chuyển về vị trị trong không gian.

d)

- Chất bài tiết là một loại sản phẩm tạo ra từ trong quá trình bài tiết (mồ hôi, nước tiểu..)

- Sự bài tiết nói đến một hoạt động của cơ thể (vd sự bài tiết nước tiểu ở thận)

e)

- Sinh trưởng là sự tăng lên về khối lượng và kích thước của các cơ quan, bộ phận trong cơ thể.

- Phát triển là sự biến đổi chất lượng về sinh lý và hình thái thể hiện trong suốt đời sống của sinh vật từ sự tạo thành hợp tử đến sự diệt vong của chúng khi già.

f)

- Sinh sản vô tính là hình thức sinh srn không có sự kết hợp giữ tính đực và tính cái.

- Sinh sản hữu tính là hình thức sinh sản có sự kết hợp giữa tính đực và tính cái tạo thành tế bào mới gọi hợp tử. Từ hợp tử sẽ phát triển thành cơ thể mới.

g)

- Sống là khi cơ thể vẫn còn khả năng trao đổi chất với môi trường, các bộ phận của cơ thể vẫn đang ở trạng thái hoạt động.

- Chết là khi tất cả cấc cơ quan trong cơ thể ngừng hoạt động.

h)

- Chất hữu cơ Các hợp chất hữu cơ là một lớp lớn của các hợp chất hóa học mà các phân tử của chúng có chứa cacbon, ngoại trừ các cacbua, cacbonat, cacbon ôxit (mônôxít và điôxít),xyanua.

- Chất vô cơ Hợp chất vô cơ là những hợp chất hóa học không có mặt nguyên tử cacbon , ngoại trừ khí CO, khí CO2, acid H2CO3 và các muối cacbonat, hidrocacbonat.

i)

- Vật chất là là những thứ tồn tại khách quan trong tự nhiên.

- Năng lượng là một thước đo khác của vật chất. giúp cơ thể có khả năng hoạt động bình thường.

1. Hoạt động nào sau đây ko cần năng lượng từ ATP A. Sinh trưởng ở cây xanh B. Sự khuyếch tán chất quá màng tế bào C. Sự có cơ ở động vật D. Sự vận chuyển chủ động các chất quá màng sinh chất 2. Đặc điểm nào sau đây ko phải của enzim A. Là hợp chất cao năng B. Là chất xúc tác sinh học C. Đc tổng hợp trong các tế bào sống D. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng mà ko bị biến...
Đọc tiếp

1. Hoạt động nào sau đây ko cần năng lượng từ ATP

A. Sinh trưởng ở cây xanh

B. Sự khuyếch tán chất quá màng tế bào

C. Sự có cơ ở động vật

D. Sự vận chuyển chủ động các chất quá màng sinh chất

2. Đặc điểm nào sau đây ko phải của enzim

A. Là hợp chất cao năng

B. Là chất xúc tác sinh học

C. Đc tổng hợp trong các tế bào sống

D. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng mà ko bị biến đổi sâu phản ứng

2. Trong cấu trúc của màng màng sinh chất loại protein giữ chức năng chiếm số lượng nhiều nhất

A. Cấu tạo

B. Kháng thể

C. Dự trữ

D. Vận chuyển

3. Loại bào bào có 2 lớp màng( màng kép) là

A. Lưới nội chất

B. Lizoxom

C. Ko bào

D. Tí thể và lục lạp

4. Loại bào quan nào ko có màng bao quanh

A.lizoxom

B. Trung thể

C. Roboxom

D.cả B,C

5. Các sản phẩm tiết đc đưa ra khỏi tế bào theo con đường

A. Khuyếch tán

B. Xuâtz bào

C. Thẩm thấu

D. Xuất và nhập bào

6.:Các chất đc vận vận chuyển qua màng tế bào thường ở dạng

A. Hoà tan trong dung môi

B. Thể rắn

C. Thể Nguyên tử

D. Thể khí

0
20 tháng 4 2020

làm lại

1-a-c-d ,2-b-e

20 tháng 4 2020

Câu 1:

Ghép nói dung cột A với nội dung cột B trong bằng bên dưới sao cho trơng img với

nội dung của quang hợp, của hõ häp:

Cột A

1. Quang hop

2. Hồ hấp

Cột B

a la quả trinh phản giải chất hữu cơ để giải phỏng năng hrợng

b. giải phỏng khi ôxi

c. phân từ háp thu năng lượng ảnh sáng là diệp lục..

d kết quả tổng hợp được glucoza (chất hiu cơ)

e. sản phẩm có y nghia doi với hoạt đong sống của tế báo là

ATP

lời giải

1-a,2b

còn lại chả hiểu gì cả >>>.

Trong tế bài nhân thực, nước phân bố chủ yếu ở nơi nào sau đây? A. Màng sinh chất B. Nhân tế bào C. Tế bào chất D. Nhiễm sắc thể Khi cho tinh thể NaCl vào trong cốc nước cất, có bao nhiêu kết quả sau đây đúng: I. Tinh thể NaCl tan trong nước do nước và NaCl có tính phân cực II. Tinh thể NaCl sẽ lắng đọng ở đáy cốc do NaCl có khổi lượng phân tử lớn III. Tạo dung dịch NaCl có vị...
Đọc tiếp

Trong tế bài nhân thực, nước phân bố chủ yếu ở nơi nào sau đây?

A. Màng sinh chất

B. Nhân tế bào

C. Tế bào chất

D. Nhiễm sắc thể

Khi cho tinh thể NaCl vào trong cốc nước cất, có bao nhiêu kết quả sau đây đúng:

I. Tinh thể NaCl tan trong nước do nước và NaCl có tính phân cực

II. Tinh thể NaCl sẽ lắng đọng ở đáy cốc do NaCl có khổi lượng phân tử lớn

III. Tạo dung dịch NaCl có vị mặn

IV. Tạo dung dịch không màu và không mùi

A. 1 B. 4 C. 2 D. 3

Khi nói về vai trò của nước tại không bao thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Nước là thành phần chủ yếu của không bào

II. Nước có vai trò hòa tan các chất tan trong không bào

III. Nước là môi trường của các phản ứng sinh hóa trong không bào

IV. Nước là nguyên liệu cho các phản ứng trong quang hợp

A. 1 B.4 C.2 D.3

Có bao nhiêu hiện tượng sau đây sẽ xảy ra nếu nước trong chất nguyên sinh của tế bào bị mất?

I. Chất nguyên sinh sẽ bị cô đặc

II. Các phản ứng trao đổi chất diễn ra đạt hiệu quả cao do enzim không bị pha loãng bởi nước.

III. Tế bào phần chia mạnh mẽ.

IV. Cơ thể sinh vật sẽ sinh trưởng và phát triển nhanh

A. 1 B. 4 C.2 D.3

Đặt tế bào hồng cầu ếch vào môi trường ưu trương thì điều gì sẽ xảy ra??

A. Nước trong tế bào hồng cầu sẽ đi ra môi trường, tế bào hồng cầu bị mất nước co lại và chết

B. Nước trong tế bài hồng cầu sẽ đi ra môi trường và sau đó lại vào tế bào, tế bào hồng cầu không thay đổi hình dạng.

C. Nước từ môi trường sẽ đi vào tế bào hồng cầu, tế bào hồng cầu bị trương nước và vỡ ra

D. Nước từ môi trường sẽ đi vào tế bào hồng cầu và sau đó lại ra khỏi tế bào, tế bào hồng cầu không thay đổi hình dạng.

Khi nói về cấu trúc và vai trò của nước đối với tế bào, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Nước có tình phân cực nên chỉ hòa tan được những chất phân cực

II. Giữa các phân tử nước có liên kết hidro, ở trạng thái lỏng các liên kết này luôn bị bẻ gãy và tái tạo liên tục

III. NƯớc vừa là thành phần cấu tạo vừa là dung môi hòa tan nhiều chất cần thiết cho hoạt động sống của tế bào.

IV. Nếu không có nước, tế bào sẽ không thể tiến hành chuyển hóa vật chất để suy trì sự sống

A.1 B.4 C. 2 D.3

0