Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Triều đại | Người sáng lập | Thời gian tồn tại |
Ngô | Ngô Quyền | 939-968 |
Đinh | Đinh Bộ Lĩnh | 969-981 |
Tiền Lê | Lê Hoàn | 981-1009 |
Lý | Lý Công Uẩn | 1009-1225 |
Trần | Trần Cảnh | 1225-1400 |
Hồ | Hồ Quý Ly | 1400-1407 |
Lê sơ | Lê Lợi | 1428-1527 |
Nguyễn | Nguyễn Ánh | 1802 - 1945 |
STT | Triều đại phong kiến | Thời gian |
1 | Nhà Ngô | 938 - 965 |
2 | Nhà Đinh | 968 – 980 |
3 | Nhà Tiền Lê | 980 – 1009 |
4 | Nhà Lý | 1010 – 1225 |
5 | Nhà Trần | 1225 – 1400 |
6 | Nhà Hồ | 1400 – 1407 |
7 | Nhà Lê | 1428 - 1527 |
bạn tham khảo:
Lĩnh vực | Thành tựu |
Văn học | - Văn học dân tộc ngày càng phát triển. Hàng loạt bài thơ, hịch, phú nổi tiếng như “ Nam quốc Sơn Hà”, “Hịch tướng sĩ”, “Bạch Đằng giang phú”, “Bình Ngô đại cáo”... - Văn thơ chữ Nôm xuất hiện: Quốc âm thi tập, Hồng Đức thi tập - Văn học dân gian tiếp tục phát triển và đạt nhiều thành tựu. |
Nghệ thuật | - Nhiều công trình nghệ thuật Phật giáo được xây dựng ở khắp mọi nơi: chùa Một Cột, chùa Dâu, chùa Phật Tích, tháp Báo Thiên, tháp Phổ Minh, chương Quy Điền,... - Cuối thế kỉ XIV, thành nhà Hồ được xây dựng và trở thành điển hình nghệ thuật xây thành. - Tháp Chăm được xây dựng nhiều và mang phong cách đặc sắc. - Nhiều tác phẩm điêu khắc mang hoa văn, họa tiết độc đáo - Nghệ thuật sân khấu như chèo, tuồng ra đời và ngày càng phát triển. - Âm nhạc phát triển có nhiều nhạc cụ như cơm sáo, tiêu, đàn cầm, cồng chiêng... - Múa được tổ chức vào các ngày lễ, ngày mùa. |
Triều đại |
Thời gian thống trị |
Người sáng lập |
Tên nước |
Kinh đô |
1. Ngô |
939- 965 |
Ngô Quyền |
Chưa đặt |
Cổ Loa |
2. Đinh |
968 - 980 |
Đinh Bộ Lĩnh |
Đại Cồ Việt |
Hoa Lư |
3. Tiền Lê |
980- 1009 |
Lê Hoàn |
Đại Cồ Việt |
Hoa Lư |
4. Lý |
1009- 1225 |
Lý Công Uẩn |
Đại Việt |
Thăng Long |
5. Trần |
1226- 1400 |
Trần Cảnh |
Đại Việt |
Thăng Long |
6. Hồ |
1400- 1407 |
Hồ Quý Ly |
Đại Ngu |
Thanh Hoá |
7. Lê sơ |
1428 - 1527 |
Lê Lợi |
Đại Việt |
Thăng Long |
8. Mạc |
1527- 1592 |
Mạc Đăng Dung |
Đại Việt |
Thăng Long |
9. Lê Trung Hưng |
1533 -1788 |
Lê Duy Ninh |
Đại Việt |
Thăng Long |
10. Tây Sơn |
1778- 1802 |
Nguyễn Nhạc |
Đại Việt |
Phú Xuân (Huế) |
11. Nguyễn |
1802- 1945 |
Nguyễn Ánh |
Việt Nam |
Phú Xuân (Huế) |
Bạn bỏ đi người sáng lập nhé
STT | Kháng chiến chống giặc ngoại xâm | Niên đại | Vương triều | Người lãnh đạo | Kết quả |
1 | Chống Nam Hán | Năm 938 | Ngô | Ngô Quyền | Thắng lợi |
2 | Chống Tống | Năm 981 | Tiền Lê | Lê Hoàn | Thắng lợi |
3 | Chống Tống | Năm 1077 | Lý | Lý Thường Kiệt | Thắng lợi |
4 | Chống Mông – Nguyên | Thế kỉ XIII | Trần | Vua Trần và các tướng lĩnh nhà Trần | Thắng lợi 3 lần |
5 | Chống Minh | 1407 | Hồ | Hồ Quý Ly | Thất bại |
6 | Chống Minh | 1418-1427 | Lê sơ | Lê Lợi | Thắng lợi |
7 | Chống Xiêm | 1785 | Tây Sơn | Nguyễn Huệ | Thắng lợi |
8 | Chống Thanh | 1789 | Tây Sơn | Nguyễn Huệ | Thắng lợi, thống nhất đất nước |
TT
Triều đại
Người sáng lập
Tên nước
Kinh đô
Thời gian tồn tại
1
Ngô
Ngô Quyền
Chưa đạt
Cổ Loa
939- 965
2
Đinh
Đinh Bộ Lĩnh
Đại Cồ Việt
Hoa Lư
968 - 980
3
Tiền Lê
Lê Hoàn
Đại Cồ Việt
Hoa Lư
980- 1009
4
Lý
Lý Cổng Uẩn
Đại Việt
Thăng Long
1009- 1225
5
Trần
Trần Cảnh
Đại Việt
Thăng Long
1226- 1400
6
Hổ
Hồ Quý Ly
Đại Ngu
Thanh Hoá
1400- 1407
7
Lê sơ
Lê Lợi
Đại Việt
Thăng Long
1428 - 1527
8
Mạc
Mạc Đăng Dung
Đại Việt
Thăng Long
1527- 1592
9
Lê Trung Hưng
Lê Duy Ninh
Đại Việt
Thăng Long
1533 -1788
10
Tây Sơn
Nguyễn Nhạc
Đại Việt
Phú Xuân (Huế)
1778- 1802
11
Nguyễn
Nguyễn Ánh
Việt Nam
Phú Xuân (Huế)
1802- 1945