Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đây là ý kiến riêng của mk nhé !
Most people are afraid of sharks but ... some.... sharks are not dangerous. There are many different kinds of shark. All sharks eat fish and a few (1)..... eat plants. The whale shark is the biggest shark in the world (2).... it eats only the smallest fish and plants.
Sharks (3).... live in hot or cold water and they never (4)..... swimming — they sleep and swim at the same time! They swim very fast and they look (5).... food in big groups. They can't see very (6)..... so they use their noses to find food. If a shark is very hungry, it will eat any fish that swims (7)..... Sometimes one shark will start eating (8)..... shark that gets in (9)..... way. Only a few kinds of sharks eat people, and this (10)..... not happen very often. We should remember that the sharks in films are very different from the sharks that live in our seas!
1. (1)
still
also
too
2. (2)
so
but
if
3. (3)
should
can
need
4. (4)
stop
stopped
stopping
5. (5)
to
after
for
6. (6)
well
good
better
7. (7)
across
past
before
8. (8)
others
other
another
9. (9)
its
their
a
10. (10)
has
does
is
1 To prepare for Tet, people often spend time for cleaning their houses
2 We shouldn't eat too many sweets because they're not good
3 They will decorate their house with many flowers tomorrow
Một mối quan hệ vững bền, lành mạnh khiến cho bạn có một sức khỏe tốt, nhiều niềm hạnh phúc.
Điều gì sẽ giúp bạn sống lâu và hạnh phúc? Có kiếm được nhiều tiền không? Có phải là một công việc tuyệt vời mà bạn thích không? Có lẽ đó là sự nổi tiếng. Nếu bạn hỏi một người trẻ, nhiều người có thể cung cấp cho bạn một trong những câu trả lời. Hoặc có thể cả ba.
Một số nền văn hóa coi trọng công việc và tiền bạc hơn những nền văn hoá khác. Người Mỹ có thể bị ám ảnh bởi công việc và kiếm tiền. Họ có thể cảm thấy cần phải kiếm được nhiều tiền cho giáo dục, chăm sóc y tế, nhà cửa và ô tô. Nhưng nó không chỉ là về tiền. Đối với nhiều người Mỹ, giá trị bản thân liên quan đến thành công hoặc thất bại của chúng tôi. Nhiều người trong chúng ta dành phần lớn cuộc sống của chúng tôi làm việc - hy sinh các hoạt động khác.
Hãy tưởng tượng nếu chúng ta có thể thăm bản thân của chúng tôi và hỏi: "Bạn sẽ làm gì khác để thực sự hạnh phúc?" Nhưng chúng ta không thể làm điều đó. Chúng ta có thể tìm hiểu về những gì làm cho con người hạnh phúc, và những gì không, bằng cách nghiên cứu con người trong quá trình cuộc sống của họ.
Mối quan hệ mạnh mẽ Sức khoẻ bình đẳng, Hạnh phúc Điều gì sẽ giúp bạn sống lâu và hạnh phúc? Có kiếm được nhiều tiền không? Có phải là một công việc tuyệt vời mà bạn thích không? Có lẽ đó là sự nổi tiếng. Nếu bạn hỏi một người trẻ, nhiều người có thể cung cấp cho bạn một trong những câu trả lời. Hoặc có thể cả ba. Một số nền văn hóa coi trọng công việc và tiền bạc hơn những nền văn hoá khác. Người Mỹ có thể bị ám ảnh bởi công việc và kiếm tiền. Họ có thể cảm thấy cần phải kiếm được nhiều tiền cho giáo dục, chăm sóc y tế, nhà cửa và ô tô. Nhưng nó không chỉ là về tiền. Đối với nhiều người Mỹ, giá trị bản thân liên quan đến thành công hoặc thất bại của chúng tôi. Nhiều người trong chúng ta dành phần lớn cuộc sống của chúng tôi làm việc - hy sinh các hoạt động khác. Hãy tưởng tượng nếu chúng ta có thể thăm bản thân của chúng tôi và hỏi: "Bạn đã làm gì khác để thực sự hạnh phúc?" Nhưng chúng ta không thể làm điều đó. Chúng ta có thể tìm hiểu về những gì làm cho con người hạnh phúc, và những gì không, bằng cách nghiên cứu con người trong quá trình cuộc sống của họ.
1. Trả lời câu hỏi bằng các nội dung trong ngoặc (....)
1. what do you want to be when you grow up ? (engineer )
=> i want to be an engineer
2. what would Hoa like to eat ? (rice / chicken )
=> hoa would like to eat rice and chicken
3. how much milk does he drink everyday ? (three / carton )
=> he drinks three of milk cartons
4. How many eggs does she eat everyweek ? (tow / egg )
=> she eats two eggs
5 . Where's the bank ? (near / a bookshop)
=> the bank is near a bookshop
1. Trả lời câu hỏi bằng các nội dung trong ngoặc (....)
1. what do you want to be when you grow up ? (engineer )
=> I want to be an engineer
2. what would Hoa like to eat ? (rice / chicken )
=> Hoa would like to eat rice and chicken
3. how much milk does he drink everyday ? (three / carton )
=> He drinks three cartons of milk
4. How many eggs does she eat everyweek ? (tow / egg )
=> She eats two eggs
5 . Where's the bank ? (near / a bookshop)
=> The bank is near a bookshop
1) was
2) won't be
3) Was he
4) does
5) did - go
6) will be
7) was
8) were
9) visited
10) did-went
11) washes
12) were
13) listened
14) did he have
15) took
16) chats
17) did Liz buy
18) did they see
19) go
20) won't eat
21) wore
22) taught
23) Did Ba and Tan remember
24) Will Nam return
25) danced - sang
26) will he go
27) got-had
28) bought
29) won't go
30) had
~ Chúc bạn thi tốt ^^
câu 1 mình không trả lời được bởi vì was là động từ tobe be cũng là động từ tobe nên mình không trả lời được
2. They won't be at school next Sunday.
3. he wasn't at the paty last night? [Còn nữa nhưng mình không làm được bởi vì mình còn bài tập nên mình sẽ làm trong giờ tới]
Put the verbs in brackets in the Present Perfect Tense
1.Nurse(look).....has looked......... after patients in hospi tals since last night .
2. ( you/ever/see)......Have you ever seen........ a ghost?- No,
3. They (live)........have lived.........in that house for 10 years
4. I (work) .........have worked................ with him since 1998
5. She (study) .....has been studied.................English for 3 years now
6. I ( not see) .........haven't seen.............. my form teacher for 2 weeks
7.They (live ) .....have lived.... there for the whole life
8.(you/meet).....Have you met..... him seen we said goodbye?
9.Where(you/be) ........have you been............simce 2008?
10.We (not/get).......haven't got.......... in touch with him for years ?
11.I(not/know) .......haven't knewn........Halong Bay yet
12.My Father(watch).......has watched..........this film many times
13.( you / see).......Have you seen..........Lan recently? _No ,
14.I( never/see ).........have never seen...............Lan again since we left school
15.We (not /eat )......haven't eaten...............in that restaurant for 2 years
16.I (do ) ............have done.............-my homework since last night
17 She (go) ...has gone.....To Da Lat since last summer
1 has looked
2 have you ever seen
3 have lived
4 have worked
5 has studied
6 have not seen
7 have lived
8 have you met
9 have you been
10 have not getten
11have not known
12has watched
13have you seen
14have never seen
15have not eaten
16have done
17has gone
eat - isn't
eat/ isn't