Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Cha mẹ có thể tìm thông tin về lễ hội ở đâu?
A.bên ngoài cổng
B. từ Sam Kilcoyne, người tổ chức
C.từ trẻ em thiếu niên
D. trên trang web lễ hội
Thông tin: On the festival website, there's a page for parents with all the information they need.
Tạm dịch: Trên trang web lễ hội, có một trang dành cho phụ huynh có tất cả thông tin họ cần.
=>on the festival website
Đáp án cần chọn là: D
Tại sao Lễ hội thiếu niên khác với các lễ hội khác?
A.Dành cho những người yêu âm nhạc.
B. Đó là dành cho thanh thiếu niên và người lớn.
C.Nó chỉ dành cho thanh thiếu niên.
D. Nó chỉ dành cho người lớn.
Thông tin: You must be between fourteen and eighteen.
Tạm dịch: Bạn phải từ mười bốn đến mười tám tuổi.
=> It’s just for teenagers.
Đáp án cần chọn là: C
Bạn không thể có điều nào sau đây tại Lễ hội tuổi vị thành niên?
A.một bữa ăn Trung Quốc
B. một pizza
C.một burger và khoai tây chiên
D. thực phẩm của riêng bạn
Thông tin: You can’t bring food or drink into the festival …
Tạm dịch: Bạn không thể mang thức ăn hoặc đồ uống vào lễ hội …
=>your own food
Đáp án cần chọn là: D
Tại sao khó chọn ban nhạc nào để xem?
A.Có sáu giai đoạn.
B. Các ban nhạc chỉ chơi trong một thời gian ngắn.
C.Có rất nhiều loại âm nhạc.
D. Âm nhạc rất thú vị.
Thông tin: Sometimes it’s difficult to choose which band to watch because they only play for thirty minutes.
Tạm dịch: Đôi khi rất khó để chọn ban nhạc để xem vì họ chỉ chơi trong ba mươi phút.
=>The bands only play for a short time.
Đáp án cần chọn là: B
distinctive (adj): đặc biệt, khác biệt
staying the same for a long time: giữ nguyên trong một khoảng thời gian dài
easily understood: được hiểu một cách dễ dàng
clearly different from others: khác biệt rõ ràng so với những cái còn lại
close to nature: gần gũi với thiên nhiên
=> distinctive = clearly different from others
Đáp án: C
Tạm dịch: Du lịch sinh thái có thể mang lại tất cả những lợi ích sau đây NGOẠI TRỪ ________.
A. duy trì bản sắc văn hóa
B. tạo cơ hội tìm hiểu về phong tục truyền thống
C. thiết lập nhiều công viên quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên
D. giới thiệu văn hóa các dân tộc thiểu số cho khách du lịch nước ngoài
Thông tin: As most potential ecotourist sites are inhabited by ethnic minorities, the principle of “encouraging community participation in ecotourism activities” should both create income and help maintain cultural identity. These communities have a deep understanding of traditional festivals, cultivation and land use customs, traditional lifestyle and handicrafts, and historical places. A trip to the limestone mountain of Cao Bang - Bac Kan, for example, is valuable not only for the Ba Be Lake, but for the opportunity to learn about cultivation customs, dying practices using endemic plants to produce brocading, and traditional handmade boats of precious timber collected in the forest.
=> Ecotourism can bring all the following benefits EXCEPT establishing more national parks and nature reserves.
Đáp án cần chọn là: C
Chọn đáp án đúng:
1. The teacher ..... French and English. (know/ knows)
2. Of all the countries in that area of the world, perhaps Nigeria .... the most potential (have/ has)
3. Despite the bad weather we have had in the past days, there ..... no doubt that the tournament will go on. (is/ are)
4. Neither the student nor the teacher ..... about what happens on this trip. (care/ cares)
5. The large companies in our area .... cheap source of labor. (need/ needs)
6. Never .... the weather been so bad in the month of Junes and July. (has/ have)
7. Without the new taxes, houses built before World War II .... lower costs than more modern houses do. (have/ has)
8. According to the information on this page, items bought before 1940 ___ more than items made after that year. (is/ are)
9. Everyone selected to serve on this jury _____ to be willing to give up a lot of time. (have/ has)
10. Not only the students but also their instructor ..... been called to the principal's office. (have/has)
11. Most of the milk ..... gone bad. Six gallons of milk ..... still in the refrigerator. (has - are/ have - is)
12. Rice and beans, my favourite dish, ..... me of my native Puerto Rico. (remind/ reminds)
13. To an outside, the economics of this country ..... to be in disarray. (seem/ seems)
14. Of all her books, none .... sold as well as the first one. (have/ has)
15. The music that they listen to .... them to relax.
A. help B. are helping C. helps D. helping
Cuồng Khải Nguyên, Thảo Phương , Hồ Bảo Trâm, Nguyễn Khánh Linh, Hoàng Minh Nguyệt, Tử Đằng, Nguyễn Phương Trâm, Phạm Hoàng Giang, Võ Bảo Vân, Trà My, Nguyễn Minh Huyền, Đức Minh, Nguyễn Nhật Minh, Nhiên An Trần, Nguyễn Hoàng Minh, Tú Quyên, ...
Đáp án: D