Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Giải thích: Go in for = participate in: Tham gia
Dịch: Hầu hết chúng ta đều quan tâm đến một loại thể thao này hoặc một môn thể thao khác, ngay cả khi chúng ta không tham gia vào nó một cách tích cực.
Đáp án D
Giải thích: Dựa vào câu: “Sometimes it all pays off, but the road to success is long and there are no guarantees. No wonder that countless young talents decide to settle for a regular job instead.”.
Dịch: Bởi vì đôi khi chơi thể thao đều đem lại cái giá xứng đáng nhưng con đường đến thành công thì rất dài và không có sự đảm bảo. Nên chẳng lạ khi vô số tài năng trẻ đã quyết định tìm một công việc ổn định.
Đáp án A
Giải thích: Dựa vào câu: “special training is hard work and most young people don’t keep it up”.
Dịch: Tập luyện đặc biệt là công việc khó nhọc, vất mà và phần lớn những người trẻ không theo kịp
Đáp án C
Giải thích: Dựa vào câu: “to build up your physical strength you may have to stick to a special diet and give up some of your favorite foods.”.
Dịch: Để có sức khỏe tốt, bạn còn phải thực hiện ăn kiêng đặc biệt và từ bỏ một số loại đồ ăn yêu thích.
Exercise 2: Choose the best answer.
1. I hope_______
a. to see you there b. seeing you there
c. you to see there d. see you there
2. I taught_______
a. how mending a shirt b. him how to mend a shirt
c. how mend a shirt d. him how mend a shirt
3. I told_______
a. Nam to come b. to come Nam c. to Nam come d. Nam come
4. My father has decided_______ a new house.
a. find b. to find c. finding d. him find
5. Mother warned_______ the electric plug
a. her not to touch b. her touching not c. her not touch d. not touch
6. Don't tell Tan because I don't want_______
a. him to know b. know c. him know d. knowing
7. She explained_______
a. how to make it b. me how to make it
c. me to make it d. me make it
8. Miss Brown told Mary_______ down.
a. sit b. to sit c. sitting d. sat
9. She told Mary_______ up hope.
a. not give b. do not give c. not to give d. to give not
10. Michael Faraday wrote a litter to Sir Humphry Davy_______ for work.
a. asked b. to ask c. so to ask d. in order to asking
11. Do you know_______ to play that game now?
a. way b. what c. if d. how
12. She is very glad_______ see you again.
a. in b. with c. to d. for
13. He noticed two thieves_______ out of a shop.
a. to come b. are coming c. in coming d. come
14. When will he be allowed to go home? When will they_______?
a. let him go b. let to go c. leave him to go d. leave him
15. The guide encouraged the tourists_______ the Prado Museum Madrid
a. visit b. to visit c. visiting d. to visiting
16. Mow that were finished painting the house, there's nothing left_______
a. done b. did c. to do d. for doing
17. The superintendent promised to tear down and_______ the fire damaged school building.
a. rebuild b. to rebuild c. rebuilding d. to rebuilding
18. The mechanic needs_______ a new muffler on your car.
a. to put b. putting c. to be put d. to putting
19. Our house needs_______
a. to paint b. to be painting c. to be paint d. painting
20. Do you want _______ by the doctor?
a. to examine b. to be examined c. being examined d. being to examine
☘ Perfect Answer ☘
~ ✰ Study well ✰~
Đáp án B
Giải thích: cấu trúc “take responsibility for”: chịu trách nhiệm cho
Dịch: Cả bố và mẹ cần phải chịu trách nhiệm nuôi nấng con.
Đáp án: D