K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 12 2021

TL:

Sư tử và Hổ có thể mạnh hơn, nhưng Sói không biểu diễn trong rạp xiếc

 Câu nói này được dùng để ám chỉ việc sức mạnh không có ý nghĩa gì đối với lòng tự tôn  quyền lực.

HT 

!!!!!

28 tháng 12 2021

Dịch:Sư tử và Hổ có thể mạnh hơn, nhưng Sói không biểu diễn trong rạp xiếc.

Câu nói này được dùng để ám chỉ việc sức mạnh không có ý nghĩa gì đối với lòng tự tôn và quyền lực.

HT

12 tháng 4 2016

1.Is your brother an _action___ ?                                  ( act )

2. Mary likes attending the English _speaking____ contests                         ( speak )

Chia động từ 

1.Is There ( be ) any milk in the fridge ?

2. kate's not here . She is studying for her Science

3. I _watch___ ( watch ) the news on TV when the lights ( go off )go off

13 tháng 4 2016

1.Is your brother an actor?

2. Mary likes attending the English speaking contestsChia động từ1. Is there ( be ) any milk in the fridge?2 I watch( watch ) the news on TV when the lights go offViết lại câu sao cho nó không đổi nghĩa1.I am faster and more careless driver than he. 
24 tháng 10 2017

1. She live in a country house with hers parents and sister.

2.No, it isn't. Her house is not very big.

3. Yes, she does.

 Nhớ chọn cho mik nha mn. 

24 tháng 10 2017

ê ngư văn là ngữ văn nha! Ko phải tiếng anh đâu!

19 tháng 11 2017

Đồ Sơn là một bãi biển ở Hải Phòng. Đây là một trong những bãi biển có thể được coi là khá đẹp, nơi có sự kết hợp của các ngọn núi ở một bên và biển đỏ đỏ mênh mông tạo nên một cảnh quan "nước duyên dáng" Cát trong Red Sơn màu hồng vào lúc hoàng hôn, vào buổi sáng, như có một chéo giữa trời và đất. Đỗ Sơn rất đông khách du lịch từ khắp nơi trên đất nước Việt Nam cũng như du khách quốc tế đến tắm, thư giãn và leo núi, cắm trại, ngắm cảnh biển

19 tháng 11 2017

Đồ Sơn là một bãi biển ở Hải Phòng. Đây là một trong những bãi biển có thể được coi là khá đẹp, nơi có sự kết hợp của các ngọn núi ở một bên và biển đỏ đỏ mênh mông tạo nên một cảnh quan "nước duyên dáng" Cát trong Red Sơn màu hồng vào lúc hoàng hôn, vào buổi sáng, như có một chéo giữa trời và đất. Đỗ Sơn rất đông khách du lịch đến từ khắp nơi trên đất nước Việt Nam cũng như du khách quốc tế để tắm, thư giãn và leo núi, cắm trại, ngắm cảnh biển.

2. REVISION : simple present tense , present progressive tense1. What time _____________they (get up)_________________?2. Her favourite subject (be)__________________English.3. Keep silent ! I (listen)____________________to the radio.4. At the moment, I(read)_______________a book and my brother (watch)_______ TV.5. They usually (get up)___________________at 6.oo in the morning.6. There (be)____________________ animals in the circus.7. Mr. Hien (go)________________on business to Hanoi every...
Đọc tiếp

2. REVISION : simple present tense , present progressive tense

1. What time _____________they (get up)_________________?

2. Her favourite subject (be)__________________English.

3. Keep silent ! I (listen)____________________to the radio.

4. At the moment, I(read)_______________a book and my brother (watch)_______ TV.

5. They usually (get up)___________________at 6.oo in the morning.

6. There (be)____________________ animals in the circus.

7. Mr. Hien (go)________________on business to Hanoi every month.

8. She (like)________________Tea, but she (not like)____________________coffee.

9. How _________your children (go)_________________to school everyday?

10. We_______________________(play) soccer in the yard now.

11. Sit down! A strange dog (run) ________________ to you.

12. My mom often (buy) ______________ meat from the butcher's.

13. My brothers (not/ drink) ________________ coffee at the moment.

14. Look! Those people (climb) _______________ the mountain so fast.

15. That girl (cry) ______________ loudly in the party now.

16. These students always (wear) _____________ warm clothes in summer.

17. What (you/ do) ___________________ in the kitchen?

18. I never (eat) __________________ potatoes.

19. The 203 bus (set off) ____________ every fifteen minutes.

20. I (not/ do)____________________ anything at the moment.

2
31 tháng 3 2020

1. do;get up               2. is               3. am listening                        4. am reading                      5.get up

6.are                  7.goes                 8.s;doen't                  9.do;go                          10.are playing

11.is running               12.buys          13.isn't drinking                 14.are climbing                  15.is crying

16.wear                  17.do you do             18.eat                      19.sets off                              20.am not doing

ĐÂY LÀ NGỮ VĂN HẢ BẠN ??????????????????????????????????????????????????????????????????????????????

2 tháng 1 2019

ngữ văn hay anh văn ?

3 tháng 1 2019

Mình xin lỗi nhưng cái này là anh văn.

PAST SIMPLE (QUÁ KHỨ ĐƠN) I. Give the correct form of TO BE in past simple 1. They__________at home. 2.The students __________ very clever. 3. But one student__________in trouble. 4. We __________sorry for him. 5. My parents (not)__________ at home yesterday. They__________at the hospital. 6. The weather _________ awful yesterday. It ________ too hot 7. I _________ angry with the 8. She (not) __________in London last week, she ____________ in Manchester 9 Ôn tập Tiếng Anh- Ms Phan...
Đọc tiếp

PAST SIMPLE (QUÁ KHỨ ĐƠN) I. Give the correct form of TO BE in past simple 1. They__________at home. 2.The students __________ very clever. 3. But one student__________in trouble. 4. We __________sorry for him. 5. My parents (not)__________ at home yesterday. They__________at the hospital. 6. The weather _________ awful yesterday. It ________ too hot 7. I _________ angry with the 8. She (not) __________in London last week, she ____________ in Manchester 9 Ôn tập Tiếng Anh- Ms Phan Hiền 9. The cat __________on the roof of the house last night 10. ______the children in the garden? They (not)__________ in the house II. Complete the following sentences with the past form of the verbs 1. I (not be) very happy yesterday. 2. The people in the café (not be) friendly when I was there yesterday. 3. I (leave) my school bag at school this morning. 4. It (be) a great film in 2001. 5. Our teacher (tell) us to be quiet yesterday. 6. I went to the shop but I (not have) any money. 7. Susan (not know) about the exam and she did very badly. 8. I (buy) a ticket for the football match yesterday. 8. We (stop) _________at the grocery store and (buy) _________some cakes. 10. Daisy (come) _________to her grandparents‟ house 3 days ago. 11. My computer (be) _______broken yesterday. 12. He (buy) ……….me a big teddy bear on my birthday last week. 13. My friend (give) ……….me a bar of chocolate when I (be) ……….at school yesterday. 14. My children (not do) ……….their homework last night. 15. (you/live)______________here five years ago? 16. They (watch) ……….TV late at night yesterday. 17. (Be) ……….your friend at your house last weekend? 18. They (not be) ……….excited about the film last night. 19. Where (spend/you) _______________your last holiday? 20. I (visit) ……….lots of interesting places. I (be) ……….with two friends of mine. 21. Yesterday, I (go) ………. to the restaurant with a client. 22. We (drive) ……….around the parking lot for 20 minutes to find a parking space. 23. When he (arrive) ……….at the restaurant, the place (be) ……….full. 24. The waitress (ask) ……….us if we (have) ……….reservations. 25. My client and I slowly (walk) ……….back to the car. III. Give the correct form of the verbs. A. Lan: Where (1. you/spend) your last summer vacation, Hoa? Hoa: I (2. go) to Tri Nguyen Aquarium in Nha Trang with my family. Lan: What (3. you/see) there? Hoa: I (4. see) a lot of types of fish and turtles. Lan: (5. you/buy) any souvenirs? 10 Ôn tập Tiếng Anh- Ms Phan Hiền Hoa: Yes, I (6. buy) several beautiful souvenirs for my friends in the souvenir shop. I also (7. get) a big shell for myself. I (8. enjoy) the trip very much. B. Nam: How (1. be) your trip to Da Lat last week, Ba? Ba: It (2. be) great. I (3. enjoy) it very much. Nam: What (4. you/do) there? Ba: I (5. visit) Love Valley, Xuan Huong Lake, and some famous pagodas. I also (6. have) a boat trip on Tuyen Lam Lake. IV. Choose the right answer. 1. (Were/ Was) the weather nice yesterday? 2. Did you (get up/ got up) late this morning? 3. (Were/ Was) you born in 1997? 4. Did you (have/ had) a pizza for lunch yesterday? 5. Did you (go/ went) to Nha Trang last summer? 6. Ba is a good friend of (me/mine) 7. Was Lan at the movie theater last night? - Yes, she (was/ did) . 8. (Were/ Did) the Browns return to Ha Noi by train? 9. We went to Hue (by/ on) plane. 10.Hoa learned how (using/ to use) a sewing machine. V. Choose the best answer. 1. I ........................ born on the first of May. A. were B. was C. are D. is 2. I .......................up late last night. A. stay B. stays C. stayed D. did stay 3. Mind about what I just ........................ A. said B. say C. did say D. didn‟t say 4. Did you ever ........................ of such a thing? A. hear B. hears C. heard D. heart 5. He ........................ some eggs to make cakes last Sunday. A. buys B. buy C. buied D. bought 6. There ........................ any eggs in the packet when I ........................ the kitchen. A. was/ come B. were/ come C. was/ came D. were/ came 7. I ........................ a English course to improve all the skills. A. not joined B. joined C. did joined D. join 8. We ........................ to our friend last night. A. spoke B. speak C. speaked D. spoken 9. We ........................ and ........................ lunch at the cafeteria with them yesterday. 11 Ôn tập Tiếng Anh- Ms Phan Hiền A. talked/ have B. talked/ had C. talk/ had D. talked/ have 10. ........................ you attend yoga class when I ........................ at home? A. Did/ stayed B. Didn‟t/ didn‟t stayed C. Did/ didn‟t stayed D. Did/ stayed 11.I ........................ his car to work while he was sleeping. A. drive B. drove C. driving D. driven 12.The man ........................ the door and ........................ pieces of paper. A. open/ thrown B. opened/ threw C. opened/ thrown D. open/ throw 13.He ........................ them into a room. A. led B. lead C. leaded D. leads 14.He ........................ off his hat and ........................ into the room. A. take/ went B. take/ go C. taken /go D. took/ went 15.The meeting ........................ 5 minutes ago. A. finished B. finish C. did not finish D. did finish 16.When ........................ she ........................ the report? A. do/ finish B. did/ finished C. did/ finish D. didn‟t/ finished 17.I ........................ my close friend a cushion for her chair yesterday. A. gave B. give C. gived D. given 18.Hoa‟s neighbor ........................ her and then she ........................ her neighbor. A. helped/ thanks B. helped/ thank C. help/ thanked D. helped/ thanked 19.I ........................ what teacher ........................ in the last lesson. A. didn‟t understand/ said B. didn‟t understood/ said C. understand/ say D. understood/ say 20.Yesterday, I ........................ to a souvenir shop near the exit of the aquarium. A. go B. gone C. went D. goes 21. Phong __________ three goals for our team and made it a hat trick. A. scores B. scored C. plays D. played 22. Our school football team __________ the match with Nguyen Du school last Saturday. A. wins B. won C. scores D. scored 23. Blackburn rover is at the bottom of the league. They __________ most of their matches. A. scored B. lost C. won D. played 24. Playing sports helps us get __________. A. free B. fat C. fittest D. fitter

4
19 tháng 8 2021

dài quá !😅😅😅😅

13 tháng 1 2018

Một hôm, thấy chị Cốc đang kiếm mồi, Dế Mèn cất giọng đọc câu thơ cạnh khóe rồi chui tọt vào hang. Chị Cốc rất bực, đi tìm kẻ dám trêu mình. Không thấy Dế Mèn , nhưng chị Cốc trông thấy Dế Choắt đang loay hoay trước cửa hang, chị đã trút cơn giận lên đầu Dế Choắt. 
đang : chỉ quan hệ thời gian 
vào : chỉ kết quả và hướng 
rất : chỉ mức độ 
Không : chỉ sự phủ định 
đã : chỉ quan hệ thời gian

13 tháng 1 2018

Một hôm, thấy chị Cốc đang kiếm mồi, Dế Mèn cất giọng đọc câu thơ cạnh khóe rồi chui tọt vào hang. Chị Cốc rất bực, đi tìm kẻ dám trêu mình. Không thấy Dế Mèn, nhưng chị Cốc trông thấy Dế Choắt đang loay hoay trước cửa hang, chị đã trút cơn giận lên đầu Dế Choắt. 
đang : chỉ quan hệ thời gian 
vào : chỉ kết quả và hướng 
rất : chỉ mức độ 
Không : chỉ sự phủ định 
đã : chỉ quan hệ thời gian 
P/s : k mình nha bạn

3 tháng 12 2017

a, Lan has a new schoolbag.

b,How many classrooms are there in Thu's school?

c,Hoi An isn't as modern as HCM city.

d,Can you tell me somethings about your friend?

e,You shouldn't stay up late.

h,Ba is the most intelligent in his class.

g,The hotel is in front of my house.

Exercise 3. Read the text and answer the questions Sydney is Australia’s most exciting city. The history of Australia begins here. In 1788 Captain Arthur Philips arrived in Sydney with 11 ships and 1624 passengers from Britain (including 770 prisoners). Today there are about 3.6 million people in Sydney. It is the biggest city in Australia, the busiest port in the South Pacific and one of the most beautiful cities in the world. In Sydney, the buildings are higher, the colors are brighter and...
Đọc tiếp
Exercise 3. Read the text and answer the questions Sydney is Australia’s most exciting city. The history of Australia begins here. In 1788 Captain Arthur Philips arrived in Sydney with 11 ships and 1624 passengers from Britain (including 770 prisoners). Today there are about 3.6 million people in Sydney. It is the biggest city in Australia, the busiest port in the South Pacific and one of the most beautiful cities in the world. In Sydney, the buildings are higher, the colors are brighter and the nightlife is more exciting. There are over 20 excellent beaches close to Sydney and its warm climate and cool winter have made it a favorite city for immigrants from overseas. There are three things that make Sydney famous : its beautiful harbor, the Sydney Harbor Bridge, which was built in 1932 and the Sydney Opera House, which was opened in 1973. 1. Where did Captain Arthur arrive in 1788? 2. Is Sydney the biggest city in Australia? 3. How many beaches are there close to Sydney? 4. What is the population of Sydney today? 5. When was the Sydney Harbor Bridge built?
5

Bài tập 3. Đọc văn bản và trả lời các câu hỏi :

Sydney là thành phố thú vị nhất của Úc. Lịch sử của Úc bắt đầu từ đây. Năm 1788, thuyền trưởng Arthur Philips đến Sydney với 11 tàu và 1624 hành khách từ Anh (trong đó có 770 tù nhân). Ngày nay có khoảng 3,6 triệu người ở Sydney. Đây là thành phố lớn nhất ở Úc, cảng bận rộn nhất ở Nam Thái Bình Dương và là một trong những thành phố đẹp nhất trên thế giới. Ở Sydney, các tòa nhà cao hơn, màu sắc tươi sáng hơn và cuộc sống về đêm cũng sôi động hơn. Có hơn 20 bãi biển tuyệt vời gần Sydney và khí hậu ấm áp và mùa đông mát mẻ đã khiến nó trở thành thành phố yêu thích của những người nhập cư từ nước ngoài. Có ba điều làm nên sự nổi tiếng của Sydney: bến cảng xinh đẹp của nó, Cầu cảng Sydney, được xây dựng vào năm 1932 và Nhà hát Opera Sydney, được mở cửa vào năm 1973.

1. Thuyền trưởng Arthur đến đâu vào năm 1788?

-> Arthur Philips to Sydney .

2. Sydney có phải là thành phố lớn nhất ở Úc? 

->  yes , it is

3. Có bao nhiêu bãi biển gần Sydney? 

-> There are over 20 great beaches near Sydney

4. Dân số của Sydney ngày nay là bao nhiêu? 

->Today there are about 3.6 million people in Sydney

5. Cầu cảng Sydney được xây dựng khi nào?

-> Sydney Harbor Bridge, built in 1932

1.Captain Arthur arrived in Sydney in 1788.

2.Yes,it is

3.There are over 20 beaches close to Sydney.

4.The population of Sydney today is 3.6 million people.

5.The Sydney Harbor Bridge was built in 1932.

hoc tot