Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Trái nghĩa với từ " Hiện đại " ( modern ): ancient, antiquated, obsolete, old, old-fashioned, outdated, passe
Đó là các từ trái nghĩa với từ " Hiện đại " nha!^^
Nhiều từ lắm^^
* Chúc bạn học giỏi, điểm cao nha
# Linh
Một đoạn ngắn với lại nó nêu ý kiến của mình thôi.
If I can change this world, I want to change this world for a better, more modern, cleaner, more beautiful world. World that I'd change would be no plastics, no uncontrolled waste and become the world's most beautiful.
P/s Nhớ tick cho mình nha
The world no longer has wars and social evils
Nghĩa:Thế giới không còn chiến tranh và tệ nạn xã hội
Bạn cứ viêt luôn nhé
Tại vì nó là danh từ riêng nên dk phép viết bằng tiếng việt . nhưng nhớ ko viết dâu nka
Bún chả trong tiếng anh là:
Bun cha
Mắm tôn tiếng anh là:
Mam tom
Tất cả các từ đều có nghĩa là đá.
- stone, rock: cục đá ngoài đuường
- kick: động từ đá
- ice: cục đá (đá uống nước)
shown
shown