Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
hình | tên vi khuẩn | hình thái |
12.2 | vi khuẩn viêm màng não | dấu phẩy |
12.3 | vi khuẩn gây bệnh tả | sợi |
12.4 | khuẩn bacillus anthracis gây bệnh than | que |
12.5 | vi khuẩn e.coli | xoắn |
12.6 | vi khuẩn leptospira | hình cầu |
12.2-Hình cầu
12.3-Hình dấu phẩy
12.4-Hình xoắn
12.5-Hình que
12.6-hình xoắn
Bảng 12.1. Hình thái của vi khuẩn
Hình | Tên vi khuẩn | Hình thái |
12.2 | Vi khuẩn viêm màng não | dấu phẩy |
12.3 |
Vi khuẩn gây bệnh tả |
sợi |
12.4 | Khuẩn baccillus anthracis gây bệnh than | que |
12.5 | Vi khuẩn E.coli | xoắn |
12.6 | Vi khuẩn leptospira | hình cầu |
Người ta đã dùng vi khuẩn Myoma gây bệnh cho thỏ. Sau 10 năm chỉ với 1 % số thỏ sống sót được miễn dịch, đã phát triển mạnh. Khi đó người ta đã phải dùng vi khuẩn Calixi thì thảm họa về thỏ mới được cơ bản giải quyết.
→ Đáp án D
37) Mèo rừng và cú vọ diệt loài sinh vật có hại nào ?
A. Sâu bọ B. Chuột C. Muỗi D. Rệp
38) Vi khuẩn nào gây bệnh nhiễm cho thỏ gây hại ?
A. Vi khuẩn E coli B. Vi kuẩn Myonma
C. Vi khuẩn Calixi. D.Vi khuẩn Myoma và vi khuẩn Calixi
39) Động vật có số lượng cá thể giảm sút 80% thuộc nhóm động vật quý hiếm nào sau đây ?
A. Rất nguy cấp (CR)
B. Nguy cấp (EN)
C. Sẽ nguy cấp (VU)
D. Ít nguy cấp ( LR)
40 Động vật có số lượng cá thể giảm sút 50% thuộc nhóm động vật quý hiếm nào sau đây ?
A. Rất nguy cấp (CR)
B. Nguy cấp (EN)
C. Sẽ nguy cấp (VU)
D. Ít nguy cấp ( LR)
Vi khuẩn virus gây các bện do vi khuẩn virus gây ra.
Biện pháp: ăn chín uống sôi, vệ sinh cá nhân sạch sẽ, rửa tay thật sạch trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh.
Một số loại vi khuẩn có thể gây bệnh ở người, chẳng hạn như bệnh tả, bạch hầu, kiết lỵ, bệnh dịch hạch, viêm phổi, lao, thương hàn, ...
Cách phòng tránh: Hơn biện pháp nào hết, ý thức bảo vệ môi trường sống, nâng cao sức khỏe thông qua vận động: chạy bộ, cầu lông, tập gym… là yếu tố then chốt giúp ta có được cuộc sống mạnh khỏe hơn. Khi sức đề kháng được nâng lên nó như bức tường giúp chặn chúng xâm nhập được vào cơ thể và gây bệnh.
Bảng 23.3 đây bạn.
(1):Tạo nên môi trường axit làm hỏng men răng
(2):Gây tắc ống dẫn mật
(3):Bị viêm loét
(4):Kém hiệu quả
(5):Tiêu hóa
(6):Các cơ quan tiêu hóa
(7):Hập thụ
(8):Bị rối loạn hoặc kém hiệu quả
Chúc bạn học tốt!
(1): Tạo nên môi trường axit làm hỏng men rang
(2): Gây tắc ống dẫn mật
(3):Bị viêm loét
(4) Kém hiệu quả
(5Tiêu hóa
(6) Các cơ quan tiêu hóa
(7) Hấp thụ
(8)Bị rối loạn hoặc kém hiệu quả
Chúc bạn
12.2: Hình cầu
12.3:Hình dấu phẩy
12.4: Hình xoắn
12.5: Hình que
12.6: Hình xoắn
12.2:Hình cầu
12.3:Dấu phẩy
12.4:Hình que
12.5:Hình que
12.6:hình xoắn và hình cầu