Các câu hỏi dưới đây có thể giống với câu hỏi trên
Bảng xếp hạng
Tất cảToánVật lýHóa họcSinh họcNgữ vănTiếng anhLịch sửĐịa lýTin họcCông nghệGiáo dục công dânÂm nhạcMỹ thuậtTiếng anh thí điểmLịch sử và Địa lýThể dụcKhoa họcTự nhiên và xã hộiĐạo đứcThủ côngQuốc phòng an ninhTiếng việtKhoa học tự nhiên
Kinh Dương Vương: 2879 - 2794 TCN (số năm trị vì là ước đoán).Hùng Hiền vương: 2793 - 2525 TCN. HHùng Lân vương : 2524 - 2253 TCNHùng Việp vương: 2252 - 1913 TCNHùng Hi vương : 1912 - 1713 TCNHùng Huy vương : 1712 - 1632 TCNHùng Chiêu vương : 1631 - 1432 TCNHùng Vĩ vương : 1431 - 1332 TCNHùng Định vương : 1331 - 1252 TCNHùng Hi vương : 1251 - 1162 TCNHùng Trinh vương : 1161 - 1055 TCNHùng Vũ vương : 1054 - 969 TCNHùng Việt vương : 968 - 854 TCNHùng Anh vương: 853 - 755 TCNHùng Triêu vương : 754 - 661 TCNHùng Tạo vương : 660 - 569 TCNHùng Nghị vương : 568 - 409 TCNHùng Duệ vương : 408 - 258 TCN
_Hok tốt_
1. Kinh Dương Vương(涇陽王): 2879 - 2794 TCN (số năm trị vì là ước đoán). Huý là Lộc Tục (祿續).
2. Hùng Hiền Vương(雄賢王), còn được gọi là Lạc Long Quân (駱龍君 hoặc 雒龍君 hoặc 貉龍君): 2793 - 2525 TCN. Huý là Sùng Lãm (崇纜).
3. Hùng Lân Vương (雄麟王): 2524 - 2253 TCN.
4. Hùng Việp Vương (雄曄王): 2252 - 1913 TCN.
5. Hùng Hi Vương (雄犧王): 1912 - 1713 TCN (phần bên trái chữ "Hi" 犧 là bộ "ngưu" 牛).
6. Hùng Huy Vương (雄暉王): 1712 - 1632 TCN.
7. Hùng Chiêu Vương (雄昭王): 1631 - 1432 TCN.
8. Hùng Vĩ Vương (雄暐王): 1431 - 1332 TCN.
9. Hùng Định Vương (雄定王): 1331 - 1252 TCN.
10. Hùng Hi Vương (雄曦王): 1251 - 1162 TCN (phần bên trái chữ "Hi" 犧 là bộ "nhật" 日).
11. Hùng Trinh Vương (雄楨王): 1161 - 1055 TCN.
12. Hùng Vũ Vương (雄武王): 1054 - 969 TCN.
13. Hùng Việt Vương (雄越王): 968 - 854 TCN.
14. Hùng Anh Vương (雄英王): 853 - 755 TCN.
15. Hùng Triêu Vương (雄朝王): 754 - 661 TCN.
16. Hùng Tạo Vương (雄造王): 660 - 569 TCN.
17. Hùng Nghị Vương (雄毅王): 568 - 409 TCN.
18. Hùng Duệ Vương (雄睿王): 408 - 258 TCN.