Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.


bảng 3.1 SGK vật lí trang 14 à?
GHĐ : (1)180ml
(2) 180ml
ĐCNN : (3) 10ml
(3) 10ml
Thể tích ước lượng ( lít) : (5) 0,15l
(6) 0,04l
THể tích đo được ( cm khối ) : (7) 120 cm khối
(8) 50 cm khối

dùng bình chia độ 100 cm hoặc lớn hơn để đó khoảng 15 hòn sỏi to bằng đốt ngón tay người lớn
lần đo | khối lượng(g) | thể tích(m3) | khối lượng riêng(kg/m3) |
1 | 15g | 0,05m3 | 0,3 kg/m3 |
2 | 15g | 0,05m3 | 0,3 kg/m3 |
3 | 15g | 0,05m3 | 0,3 kg/m3 |

Lời giải:
1. Ước lượng chiều dài, độ dày của sách.
2. Chọn dụng cụ đo.
Tên dụng cụ đo: thước thẳng
GHĐ: 30 cm
ĐCNN: 0,1 cm
3. Thực hiện đo và ghi kết quả đo theo mẫu bảng 5.1.
Kết quả đo | Lần đo 1 | Lần đo 2 | Lần đo 3 | Giá trị trung bình |
Chiều dài | l1 = 26,1 cm | l2 =26,5 cm | l3 = 26,3 cm | |
Độ dày | d1 = 0,6 cm | d2 = 0,7 cm | d3 = 0,5 cm |
^HT^