Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Hai từ ghép có nghĩa phân loại: bát nhỏ, cặp nhỏ, bàn nhỏ,...
Hai từ ghép có nghĩa tổng hợp: nhỏ bé, lạnh lẽo,...
Một từ láy từ nhưng từ sau: nhỏ bé, nho nhỏ,...
Hai từ ghép có nghĩa phân loại: bát nhỏ, cặp nhỏ, bàn nhỏ,...
Hai từ ghép có nghĩa tổng hợp: nhỏ bé, lạnh lẽo,...
Một từ láy từ nhưng từ sau: nhỏ bé, nho nhỏ,...
nhớ k đấy đã nói rồi thì k đi mấy con chó
2 từ ghép có nghĩa phân loại: hoa hồng, xe máy, ...
2 từ ghép có nghĩa tổng hợp: bông hoa, xe cộ, ...
1 từ láy: long lanh, ...
Học tốt!!!
Có bạn nào giúp tớ được không nhỉ? Tạ ơn các bạn nha!
Hai đội công nhân cùng phải sửa 1375m đường. Biết nếu đội thứ nhất sửa thêm được 285m đường thì sẽ bằng số mét đường sửa được của đội thứ hai. Vậy đội thứ nhất sửa được:…………………..m
Hai từ ghép có nghĩa phân loại:
+) Bát nhỏ, bàn nhỏ,.....
+) Máy lạnh, tủ lạnh,...
Hai từ có nghĩa tổng hợp:
+)Nhỏ xíu, nhỏ bé,...
+) Lạnh giá, lạnh buốt, lạnh lẽo,...
Hai từ láy:
+) Nho nhỏ, nhỏ nhắn,...
+)xanh xanh,..
+)lạnh lẽo, lành lạnh
Có một sự nhầm lẫn nhẹ nhé!
Hai từ ghép có nghĩa phân loại:
+) Bát nhỏ, bàn nhỏ,.....
+) Máy lạnh, tủ lạnh,...
Hai từ có nghĩa tổng hợp:
+)Nhỏ xíu, nhỏ bé,...
+) Lạnh giá, lạnh buốt, lạnh lẽo,...
Hai từ láy:
+) Nho nhỏ, nhỏ nhắn,...
+) Sáng lóa,sang sáng,...
+)lạnh lẽo, lành lạnh,...
Từ láy âm đầu: xanh xao, vui vẻ, kháu khỉnh.
Từ láy vần: lom khom, lăn tăn.
Từ láy cả âm đầu và vần: ngoan ngoãn.
Từ láy tiếng: đỏ đỏ, vàng vàng, xinh xinh.
Xấu:
từ ghép: xinh xấu
từ láy: xấu xí
Vuông
từ ghép: vuông vắn
từ láy: vuông vuông
Lạnh
từ ghép: Lạnh buốt
từ láy: Lạnh lẽo
Tròn
từ ghép tròn xoe
từ láy tròn trịa
Từ láy | Từ ghép | |
xấu | xấu xí | ác xấu |
vuông | vuông vuông | hình vuông |
lạnh | lạnh lẽo | lạnh cóng |
tròn | tròn trĩnh | hình tròn |
Từ ghép có nghĩa tổng hợp : M: ruộng đồng, làng xóm, núi non, gò đống, bãi bờ, hình dạng, màu sắc.
Từ ghép có nghĩa phân loại : M: đường ray, xe điện, xe đạp, tàu hoả, máy bay.
từ ghép tổng hợp :hoa quả,ăn uống,cây cối,xanh tươi mát mùi,mua bán,đi đứng,bạn đọc
từ ghép phân loại:inh ỏi,sách giáo khoa,vàng hoe,cây bàng
từ láy : trắng trẻo,tran trắng,lóng lánh, lung linh,xinh xắn,ngoan ngoãn,tấp nập
tk cho mình nhé
a. Từ ghép tổng hợp: tẻ nhạt, thay đổi, chắc nịch, đăm chiêu
Từ ghép phân loại: xanh thẳm, đục ngầu
b. Láy âm đầu: hả hê, gắt gỏng, lạnh lùng, mơ màng
Láy vần: sôi nổi
Láy tiếng: ầm ầm
Tìm đúng mỗi từ được 0,125 điểm
Tiếng | Từ ghép | Từ láy |
A. Vui | Vui mắt, vui thích, vui tai,... | Vui vẻ, vui vầy,... |
B. Thẳng | Thẳng tính, thẳng băng, ngay thẳng,... | Thắng thắn, thẳng thừng,... |
XANH
Từ láy: xanh xao
Từ ghép: xanh tươi, xanh lơ
ĐỎ
Từ láy: đỏ đắn
Từ ghép: đỏ thắm, đỏ tươi, đỏ rực
TRẮNG
Từ láy: trắng trẻo
Từ ghép: trắng tinh, trắng sáng
VÀNG
Từ láy: vàng vạc
Từ ghép: vàng rực, vàng tươi, vàng khè
ĐEN
Từ láy: đen đủi
Từ ghép: đen sì, đen mun
Từ ghép : xanh tươi , đỏ thắm , trăng tinh , vàng rực , đen sì .
Từ láy : xanh xao , đỏ đắn , trắng trẻo , vằng vọt , đen đủi .
#Songminhnguyệt