Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

I have English it four time a week.
I wirte emails to my freinds.
My favourite bok is the Detective Conan
His name is Shinichi Kudo.
He's clever.
I'm go to the zoo last Sunday.
I'm going to play chess.
#Nguyễn Kim Ngân#
1.I HAVE ENGLISH THREE TIME A WEEK
2 .I OFTEN WATCH ENGLISH CARTOON
3.MY FAVOURITE BOOK IS TAM AND CAM
4.I SAW PYTHONS
5.I PLAY BADMINTON

I went to the zoo with my classmates last Friday. At the zoo, I saw lots of different animals, such as: pandas. peacocks, tigers,.. . The tigers roared loudly and the gorillas moved quickly. I think the animals at the zoo are smart and beautiful.

1. Hãy nói về công việc của bạn trong tương lai
2. Hãy nói về chương trình truyền hình yêu thích của bạn
3. Hãy nói về môn thể thao yêu thích của bạn
4. Hãy nói về món ăn yêu thích của bạn
5. Hãy nói về cuốn sách yêu thích của bạn

1.
rule: house number street, city, state zip code
= My address is 1234 1st St, Anaheim, CA 12345.
2
what do you do = bạn làm gì
on Sunday = vào ngày CN
= On Sunday, I go to church.
3
where did you go = bạn đã đi đâu
on your trip = chuyến đi của bạn
last summer = hè vừa rồi
= I went to Arkansas last summer.
4
how many lessons = bao nhiêu bài học
do you have today = hôm nay bạn có
= I have 4 lessons today.
5
how often = bao lâu thì
do you have Math/Vietnamese/English = bạn có Toán/Việt/Anh
= I have Math/Vietnamese/English twice a week.
6
how = như thế nào
do you learn English = bạn học tiếng Anh
= I watch English movies and shows without subtitles, have conversations in English, and read English books.
7
why = tại sao
do you learn English = bạn học tiếng Anh
= I learn English because I live and go to school in the States.
8
what = cái gì
did you see = bạn thấy
at the zoo = tại sở thú
= I saw red pandas, tigers, lions, rhinos, and fish.
9
what = cái gì
are you reading = bạn đang đọc
= I'm reading an English book.
10
what = cái gì
are you going to do = bạn sẽ làm
on Children's Day = vào ngày Thiếu Nhi
= I will go to the mall to hang out with my friends.

II. 73 Lời khen, động viên về thành tích bằng tiếng Anh
Perfect! (Hoàn hảo!)
Fine! (Tốt!)
Marvelous! (Rất tốt!)
Congratulations! (Chúc mừng!)
Wonderful! (Tuyệt vời!)
Terrific! (Tuyệt vời! Xuất sắc!)
Well done! Good job! (Làm tốt lắm)
Amazing! Wonderful! (Tuyệt vời!)
Great! Excellent! Smart! (Rất tốt)
Super! (Tuyệt vời!)
Fantas! (Thật là không tưởng)
You’re doing great! You’ve done a great job! (Cậu làm việc tốt lắm)
You're on the right track now! (Bạn đi đúng hướng rồi đấy!)
That's right! (Đúng rồi!)
That's fab! ( Thật khó tin!)
You've got it! (Bạn đã làm được!)
I am really proud of you. (Tôi thật tự hào về bạn)
That's coming along nicely! (Điều đó đang diễn ra tốt đẹp!)
That's very much better! (Điều đó tốt lên nhiều rồi!)
I'm happy to see you working! (Thật vui khi thấy bạn làm được!)
Nice going! (Mọi việc đang tốt đẹp!)
That's way! (Chính là như vậy!)
You're getting better every day! (Anh đang dần giỏi lên đấy!)
You did that time. (Bạn đã làm được!)
That's not half bad! (Cái đó gần hoàn hảo đấy!)
Keep up the good work! (Duy trì mọi việc tốt như thế này nhé!)
You haven't missed a thing! (May mà bạn không bỏ lỡ điều đó!)
Sensational! (Thật bất ngờ!)
Keep it up! (Duy trì nhé!)
You did a lot of work today! (Hôm nay bạn đã làm được nhiều thứ đấy!)
That's it! (Chính là như vậy!)
Well, look at you go! (Chao ôi, nhìn cách bạn đang tiến lên kìa!)
Way to go! (Chúc mừng!)
Now you have the hang of it! (Anh đã học được điều đó!)
You are excellent! (Bạn thật tuyệt vời)
You're doing fine! (Anh làm tốt lắm!)
You're really working hard! (Anh đã làm việc thực sự chăm chỉ!)
Exactly right! (Chính xác là phải như vậy!)
You're doing that much better today! (Hôm nay anh làm mọi việc tốt hơn rồi đấy!)
Now you have it! (Bây giờ bạn có nó rồi!)
Now you're figured it out! (Vậy là bạn đã giải quyết được vấn đề đó!)
That's it! (Phải thế chứ!)
That's the best you have ever done! (Đó là điều tuyệt nhất anh từng làm được!)
That's better! (Cái đó hay hơn đấy!)
Nothing can stop you now! (Không gì có thể ngăn cản được anh kể từ bây giờ!)
That's best ever! (Tuyệt nhất từ trước đến giờ!)
You've got your brain in gear! (Bạn bắt đầu nghĩ thông suốt mọi thứ hơn rồi đấy!)
You certainly did it well today! (Hôm nay anh làm việc đó rất tốt đấy!)
Good thinking! (Nghĩ hay lắm!)
Keep on trying! (Tiếp tục cố gắng nhé!)
You outdid yourself today! (Hôm nay anh làm tốt hơn chính bản thân mình đấy!)
I've never seen anyone do it better! (Tôi chưa bao giờ thấy ai làm điều đó tốt hơn!)
Good for you! (Tốt đấy!)
I that! (Tôi thích điều đó!)
I knew you could do it! (Tôi biết là anh có thể làm điều đó mà!)
That's quite an improvement! (Thực sự là một bước tiến bộ!)
Keep working on it – you're getting better! (Tiếp tục làm việc đi – anh đang ngày giỏi hơn đấy!)
You make it look easy! (Anh đã làm được việc đó như thể dễ dàng lắm!)
That was first class work! (Đúng là một thành quả hạng nhất!)
Much better! (Tốt hơn nhiều rồi!)
You've just about mastered that! (Anh sắp sửa làm chủ được việc đó rồi!)
That's better than ever! (Tốt nhất từ trước đến nay!)
I'm proud of you! (Tôi tự hào về cậu!)
It's a pleasure to teach when you work that! (Thật tự hào là giáo viên của em khi thấy em làm được điều đó!)
You deserve the highest praise. (Bạn xứng đáng nhận lời khen ngợi tốt nhất.)
You are quite good with your hands. (Bạn thật khéo tay.)
You are qualified person. (Anh đúng là người có năng lực)
She is so prospective. (Cô ấy đầy triển vọng)

1) I practise speaking English by reading novels or sometime watching films on TV
2) I practisse writing English by do many exersices about verbs or nouns
3) I learn English vocabulary by listening English songs
4) I learn English because in my job, I will need English to continue and you will not have a good job if you don't know English

1,Minh (get) gets dressed and (wash) washes his face at 6,15 .
2, Do your children (go) go to school at 7.00 ?
3, they (live) live in a flat .
4, there (be) is a book on the thair .
5, we (not read) don't read book after lunch .
6, my father (not play) doesn't play chess in the morning .
7, Are you (be) in class 6A ?
8, Do your children (learn) learn english on friday ?
9, viet (not go) doesn't go to wark on statuday .
10, Hoa (go) goes to bed late at night .
1,Minh (get) gets dressed and (wash) washes his face at 6,15 .
2, Do your children (go) go to school at 7.00 ?
3, they (live) live live in a flat .
4, there (be) is a book on the thair .
5, we (not read) don't read book after lunch .
6, my father (not play) doesn't play chess in the morning .
7, Are you (be) in class 6A ?
8, Do your children (learn) learn english on friday ?
9, viet (not go) doesn't go to wark on statuday .
10, Hoa (go) goes to bed late at night .
tự làm
ok,easy
yes
# linh cute #
Giải nghĩa từ cute
Nên tự làm đi
Nhiều người lạm dụng vào những web hỏi đáp ko tự làm bài
#Ziu :>