Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài tiếng anh nếu là trắc nghiệm thì sẽ ko làm lại đc còn nếu là tự luận thì bạn nhấn vào phần luyện tập lại ở dưới chỗ mấy chấm xanh lá nha
Học tốt
# mui #
Danh từ
1. sự quay; vòng quay • "a turn of the wheel" : "một vòng bánh xe" 2. vòng cuộn, vòng xoắn (dây thép...)VD cũng sai ròi kìa -.-
eat - ate
buy - bought
speak - spoke
teach - taught
write - wrote
wear - wore
spend - spent
send - sent
drink - drank
sleep - slept
fall - fell
love - loved
live - lived
go - went
visit - visited
hit - hit
put - put
walk - walked
run - ran
jump - jumped
die - died
miss - missed
Quên không đếm =)) Không đủ thì báo nhé
Be | was/were | ||
Become | became | ||
Begin | began | ||
Break | broke | ||
Bring | brought | ||
Build | built | ||
Blow | blew | ||
Buy | bought | ||
Catch | caught | ||
Choose | chose | ||
Come | came | ||
Cut | cut | ||
Do | did | ||
Drink | drank | ||
Eat | ate | ||
Fall | fell | ||
Feel | felt | ||
Find | found | ||
Forget | forgot | ||
Fly | flew | ||
Get | got | ||
Give | gave | ||
Go | went | ||
Grow | grew | ||
Have | had | ||
Hear | heard | ||
Hit | hit | ||
Hold | held | ||
Hurt | hurt | ||
Keep | kept | ||
Know | knew | ||
Lead | led | ||
Leave | left | ||
Lay | laid | ||
Lend | Lent | ||
Lie | Lay | ||
Lose | lost | ||
Make | made | ||
Mean | meant | ||
Meet | met | ||
Pay | paid | ||
put | put | ||
Read | read | ||
Ride | rode | ||
Ring | rang | ||
Rise | rose | ||
Run | ran | ||
Sew | sewed | ||
Say | Said | ||
See | saw | ||
Sell | sold | ||
Send | sent | ||
Set | set | ||
Shine | shone | ||
Shoot | shot | ||
Shut | shut | ||
Sing | sang | ||
Sit | sat | ||
Sleep | slept | ||
Speak | spoke | ||
Spend | spent | ||
Stand | stood | ||
Steal | stole | ||
Sweep | swept | ||
Take | took | ||
Teach | taught | ||
Tell | told | ||
Think | thought | ||
Throw | threw | ||
Understand | understood | ||
Write | wrote | ||
Wear | wore |
Bạn ơi, giới thiệu cho bạn website học tiếng anh rất hay và miễn phí http://hoctienganhfree.com
Chan (ちゃん) là một hậu tố nhẹ, thể hiện người nói đang gọi một người mà mình quý mến. Thông thường, chan được sử dụng cho trẻ sơ sinh, nhi đồng, ông bà và thanh thiếu niên.
nhớ tk ch tui yui nha
kb cũng đc như mak ko đăng linh tinh với bài đó bạn tự nghĩa thì tự tính đi nha
HT
NGHĨA
nếu BTVN hay có câu hỏi gì bạn bị vướng mắc thì mọi người có thể giúp chứ việc thi(hoặc kt) thì ko bao giờ!!!!
Là sao?
vì tại bạn hỏi mình