Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.ebola-do virut ebola. 2.cúm thường - do thời tiết thay đổi thường nên dễ bị cảm cúm thông thường. 3. Hiv/aids - do dùng đồ không sạch sẽ.
hình | tên vi khuẩn | hình thái |
12.2 | vi khuẩn viêm màng não | dấu phẩy |
12.3 | vi khuẩn gây bệnh tả | sợi |
12.4 | khuẩn bacillus anthracis gây bệnh than | que |
12.5 | vi khuẩn e.coli | xoắn |
12.6 | vi khuẩn leptospira | hình cầu |
12.2-Hình cầu
12.3-Hình dấu phẩy
12.4-Hình xoắn
12.5-Hình que
12.6-hình xoắn
12.2: Hình cầu
12.3:Hình dấu phẩy
12.4: Hình xoắn
12.5: Hình que
12.6: Hình xoắn
12.2:Hình cầu
12.3:Dấu phẩy
12.4:Hình que
12.5:Hình que
12.6:hình xoắn và hình cầu
Hoa trinh nữ khép lá lại khi bị va chạm
Khi trời rét mèo có phản ứng xù lông
Hoa bồ công anh nở ra lúc sáng và cụp lại lúc chạng vạng tối hoặc ánh sáng yếu
STT | Thực vật | Con người |
1 | Chất dinh dưỡng | Gạo |
2 | ánh sáng mặt trời | thịt |
3 | phân | rau |
4 | nước | Nước |
STT | Các mặt có ý nghĩa thực tiễn | Tên các loài ví dụ | Tên các loài có ở địa phương em |
1 | Thực phẩm đông lạnh | tôm , ghẹ , cua | tôm sông , tép bạc |
2 | Thực phẩm khô | tôm , ruốt | tôm sông , tép rong |
3 | Nguyên liệu để làm mắm | ba khía , tôm , ruốt | tép bạc |
4 | Thực phẩm tươi sống | tôm , cua , ghẹ | tôm , tép , cua đồng |
5 | Có hại cho giao thông thủy | con sun | |
6 | Kí sinh gây hại cá | chân kiếm kí sinh | chân kiếm kí sinh |
... |
STT | các mặt có ý nghĩa thực tiễn | tên các loài ví dụ | tên các loài có ở địa phương |
1 |
thực phẩm đông lạnh | tôm sông,cua | tôm,cua |
2 | thực phẩm khô | tôm,tép | tôm sông,cua |
3 | nguyên liệu để làm mắm | tép,tôm | tôm sông |
4 | thực phẩm tươi sống | cua đồng | tôm,cua đồng |
5 | có hại cho giao thông thủy | con sun | con sun |
6 | kí sinh gây hại cá | chân kiếm | chân kiếm |
Vai trò thực tiễn | Tên các đại diện |
Làm thức ăn cho động vật nhỏ , đặc biệt giáp xác nhỏ | Trùng giày , trùng biến hình , trùng roi |
Gây bệnh ở động vật | Trùng kiệt lị , tầm gai , cầu trùng |
Gậy bệnh ở người | Trùng kiệt lị , sốt rét , bệnh ngủ |
Có ý ngjhiax về địa chất | Trùng lỗ |
Vai trò thực tiễn | Tên các đại diện |
Làm thức ăn cho động vật nhỏ, đặc biệt giáp xác nhỏ | Trùng cỏ, trùng roi |
Gây bệnh ở động vật | Trùng bà tử, trùng roi máu |
Gây bệnh cho người | Trùng sốt rét, trùng kiết lị |
Có ý nghĩa về địa chất | Trùng lỗ, trùng phóng xạ |
_Sinh sản vô tính: cây mía, giun đất, rêu, khoai tây, hành,.....
_Sinh sản hữu tính: con người, cây ngô (bắp), mướp, gà, vịt, trâu, bò,....( các loại gia súc, gia cầm)....
STT
Tên bệnh
Nguyên nhân(tác nhân gây bệnh)
1
Sốt rét
Ký sinh trùng sốt rét gây nên và muỗi sốt rét là thủ phạm truyền bệnh từ người bị sốt rét sang người lành
2
Sốt xuất huyết
Virus Dengue gây nên. Bệnh sốt xuất huyết lan truyền chủ yếu là do muỗi Aedes albopictus và Aedes aegypti.
3
Viêm não Nhật Bản
Siêu vi trùng thuộc nhóm Arbovirus có ái tính với tế bào thần kinh, có tên là virút viêm não Nhật Bản. Virút lây truyền qua người nhờ trung gian truyền bệnh là muỗi.
Chúc bạn học giỏi <=>