Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tính từ/trạng từ:
1. beautiful more beautiful / the most beautiful
2. hot hotter / the hottest
3. crazy crayzier / the crayziest
4.slowly slowlier / the slowliest
5. few fewer / the fewest
6.little less / the least
7. bad worse / worst
8. good better / the best
9. attractive more attractive / the most attractive
10. big bigger / the biggest
HỌC TỐT nhớ k cho mình nha
1, more beautiful / the most beautiful
2, hotter / the hottest
3 , crazier / the craziest
4, slowlier/ the slowliest
5. fewer /the fewest
6, less/the least
7, worse / worst
8, better / best
9, more attractive / the most atractive
10 , bigger / the biggest
Uncountable plural nouns | Countable plural nouns |
hair | desk |
juice | lamp |
water | pen |
salt | book |
iron | flour |
metal | tree |
light | pig |
beer | dog |
rice | paper |
Uncountable plural nouns | Countable plural nouns |
hair | desk |
money | door |
weather | friend |
nature | chocolate |
paper | cake |
dust | computer |
water | window |
sand | book |
tea | phone |
news | shoe |
Một số tính từ bất quy tắc:
STT |
Adjective |
Comparative |
Superlative |
ex |
good |
better |
the best |
1 |
Bad |
worse | the worst |
2 |
Much/many |
more | the most |
3 |
Little |
less | the least |
4 |
Far |
further/farther | the furthest/the furthest |
5 |
old |
older/elder | the oldest/the eldest |
VII. Write the superlatives of the following adjectives
Comfortable |
=> the most comfortable |
beautiful |
=> the most beautiful |
Good |
=> the best |
Handsome |
=> the most handsome |
Happy |
=> the happiest |
Convenient |
=> the most convenient |
Intelligent |
=> the most intelligent |
Cheap |
=> the cheapest |
Long |
=> the longest |
Interesting |
=> the most interesting |
Bad |
=> the worst |
small |
=> the smallest |
like: sandy beach; many modern building and offices; many shops and markets; good restaurants and cafes
dislike: heavy traffic; sunny weather; busy and crowded streets; peaceful streets
LIKE | DISLIKE |
Many shops and supermarkets | Heavy traffic |
Many modern building and offices | Sunny weather and rainy weather |
Good restaurants and cafes | Busy and crowded streets |
Sandy beach | Peaceful streets |
Friendly and kind people | Scary people |
Go shopping | At home |
Surf Facebook | ..... |
..... | ..... |
IV Look at the list of irregular verbs at the back the look and complete the table
Infinitive |
Past |
go | went |
have | had |
come | came |
be | was/were |
wake | waked |
meet | met |
sing | sang |
speak | spoke |
break | broke |
cut | cut |
take | took |
steal | stole |
drink | drank |
put | put |
make | made |
can | could |
find | found |
run | ran |
tell | told |
begin | began |
do | did |
leave | left |
shine | shined |
become | became |
hear | heard |
write | wrote |
say | said |
get | got |
see | saw |
hold | held |
IV Look at the list of irregular verbs at the back the look and complete the table
Infinitive |
Past |
go | went |
have | had |
come | came |
be | was/were |
wake | woke |
meet | met |
sing | sang |
speak | spoke |
break | broke |
cut | cut |
take | took |
steal | stole |
drink | drank |
put | put |
make | made |
can | could |
find | found |
run | ran |
tell | told |
begin | began |
do | did |
leave | left |
shine | shined |
become | became |
hear | heard |
write | wrote |
say | said |
get | got |
see | saw |
hold | held |
Tính từ | So sánh | Cao nhất |
Cheap | Cheaper | Thecheapest |
Hot | hotter | hottest |
Comfortable | more comfortable | most comfortable |
happy | happier | happiest |
good | better | best |
beautiful | more beautiful | most beautiful |
Interesting | more interesting | most interesting |
thin | thinner | thinnest |
Large | larger | largest |
Lovely | lovelier | loveliest |
pop music | football | lessons | breakfast | English | homework |
Vietnamese | the piano | History | Geography | vocabulary | the guitar |
badminton | Physics | drawing | painting | basketball | volleyball |
exercise | dinnner | maths | Science | lunch | jud |
Play pop music , football , the piano , the guitar , badminton , basketball , volleyball,jud |
Do homework , exercise |
Have lessons , breakfast , dinner, lunch |
Study English , Vietnamese,History,Geopraphy, vocabulary, Physics,drawing , painting ,Maths , Science |
Đại Từ Tân Ngữ
Đại từ tân ngữ cũng là đại từ nhân xưng nhưng chúng không được làm chủ ngữ mà chỉ được làm tân ngữ hay bổ ngữ.
Đại Từ Nhân Xưng
Đại từ nhân xưng là những từ dùng để xưng hô trong giao tiếp. Ngôi thứ nhất thuộc về người nói, ngôi thứ hai thuộc về người nghe, ngôi thứ ba thuộc về người hoặc con vật hoặc đồ vật mà người nói và người nghe đề cập tới. Đại từ nhân xưng được làm chủ ngữ nên có thể gọi chúng là đại từ chủ ngữ.
* Lưu ý:
- Khi muốn kêu người nào đó từ xa, ĐỪNG BAO GIỜ kêu “YOU, YOU” vì như vậy là rất bất lịch sự. Nếu người đó là nam, có thể kêu MR, nữ, có thể kêuMRS, hoặc MISS.
- “IT” chỉ dùng cho con vật, đồ vật, sự vật hoặc danh từ trừu tượng, không bao giờ dùng để chỉ người. Trong tiếng Việt, ta có thể dùng “NÓ” để chỉ người thứ ba nào đó. Trong trường hợp này, trong tiếng Anh, chỉ có thể dịch “NÓ” thành “HE” hoặc “SHE” tùy theo giới tính.
Đại Từ Sở Hữu
Người ta dùng đại từ sở hữu để tránh khỏi phải nhắc lại tính từ sở hữu + danh từ đã đề cập trước đó. Nó có nghĩa: mine = cái của tôi; yours = cái của (các) bạn; … Do đó chúng thay thế cho danh từ. Đừng bao giờ dùng cả đại từ sở hữu lẫn danh từ. Mặc dù cách viết của his và its đối với tính từ sở hữu và đại từ sở hữu là giống nhau nhưng bạn cần phân biệt rõ hai trừờng hợp này.
Tính Từ Sở Hữu
Tính từ sở hữu khác với đại từ sở hữu (nêu trên) ở chỗ nó bổ nghĩa cho danh từ chứ không thay thế cho danh từ. Gọi là tính từ sở hữu vì nó thể hiện tính chất sở hữu của người hoặc vật đối với danh từ đi sau nó. Chú ý rằng cũng dùng tính từ sở hữu đối với các bộ phận trên cở thể.
Đại Từ Tân Ngữ
Đại từ tân ngữ cũng là đại từ nhân xưng nhưng chúng không được làm chủ ngữ mà chỉ được làm tân ngữ hay bổ ngữ.
Đại Từ Phản Thân
Đại từ phản thân là đại từ đặc biệt phải dùng khi chủ ngữ và bổ ngữ là một.
TỔNG HỢP
kẻ đường kiểu j vậy chỉ mik mik giúp cho