Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tên tổ chức | vị trí | chức năng |
nơ ron | não và tủy sống | cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh |
tủy sống | bên trog xương sống(ống xương) | phản xạ , dẫn truyền dinh dưỡng |
dây thần kinh tủy | khe giữa 2 đốt sống | phản xạ và dẫn truyền tủy sống |
đại não | phía trên não trug gian | trung khu của PXCĐK và ý thức |
trụ não | tiếp liền vs tủy sống |
Chất xám : đk các cơ quan nội quan Chất trắng:nhiệm bị dẫn truyền |
tiểu não | phía sau trụ não dưới bán cầu não | điều hòa ,phối hợpcác cử động phức tạp , giữ thăng bằng cơ thể |
não trung gian | giữa đại não và trụ não | tủng ương điều khiển các quá trình tro đổi chất, điều hòa nhiệt độ |
Vùng | Vị trí | Chức năng |
Cảm giác | vỏ đại não | tiếp nhận các xung động từ cơ quan thụ cảm của cơ thể |
Vận động | hồi trán lên | Chi phối vận động theo ý muốn và không theo ý muốn |
Hiểu tiếng nói | thùy thái dương trái | chi phối lời nói và giúp ta hiểu được tiếng nói |
Hiểu chữ viết | thùy thái dương | chi phối vận động viết |
Vận động ngôn ngữ | thùy trán | chi phối vận động của cơ quan tham gia vào việc phát âm như: thanh quản, môi, lưỡi... |
Vị giác | thùy đỉnh | giúp cảm nhận được vị giác: chua, cay, mặn, ngọt |
Thính giác | thùy thái dương 2 bên | cho ta cảm giác về tiếng động, âm thanh |
Thị giác | thùy chẩm | cho ta cảm giác ánh sáng, màu sắc, hình ảnh của vật |
Câu hỏi của Nguyen Thuy Linh - Sinh học lớp 7 | Học trực tuyến
Câu hỏi của Đinh Khánh Linh - Sinh học lớp 7 | Học trực tuyến
Tên tổ chức | Vị trí | Chức năng |
Nơron | Não và tủy sống | Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh |
Tủy sống | Bên trong xương sống ( ống sống) | Phản xạ, dẫn truyền dinh dưỡng |
Dây thần kinh tủy | Khe giữa hai đốt sống | Phản xạ và dẫn truyền của tủy sống. |
Đại não | Phía trên não trung gian | Là trung khu của các phản xạ có điều kiện và ý thức |
Trụ não | Tiếp liền với tủy sống | Chất xám: điều khiển các cơ quan nội quan. Chất trắng: nhiệm vụ dẫn truyền |
Tiểu não | Phía sau trụ não dưới bán cầu não | Điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp , giữ thăng bằng cơ thể |
Não trung gian | Giữa đại não và trụ não | Trung ương điều khiển các quá trình trao đổi chất, điều hòa nhiệt độ |
Tên tổ chức | Vị trí | Chức năng |
nơron | -Nơron hướng tâm (nơron cảm giác) có thân nằm ngoài trung ương thần kinh -Nơron trung gian (nơron liên lạc) nằm trong trung thần kinh -Nơron li tâm (nơron vận động) có thân nằm trong trung ương thần kinh (hoặc ở hạch thần kinh sinh dưỡng) |
- Phản ứng lại các kích thích bằng hình thức phát sinh xung thần kinh. -đảm bảo liên hệ giữa các nơron. -truyền xung thần kinh tới các cơ quan phản ứng. |
Tên tổ chức | Vị trí | Chứ năng |
Nơron | hệ thần kinh | cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh |
Tủy sống | trong ống xương sống | trung khu phản xạ không điều kiện |
Dây thần kinh | Đi ra từ tủy sống | thực hiện phản xạ tủy sống |
Đại não | bao phủ phía trên các hần khác của não | điều khiển các hoạt động sống theo các vùng chức năng |
Trụ não | Tiếp liền với tủy sống | điều khiển các hội quan |
Tiểu não | dưới đại não | điều hòa giữu thân bằng |
Não trung gian | Nằm giữa đại não và trụ não | Điều khiển các hội quan |
hình | tên vi khuẩn | hình thái |
12.2 | vi khuẩn viêm màng não | dấu phẩy |
12.3 | vi khuẩn gây bệnh tả | sợi |
12.4 | khuẩn bacillus anthracis gây bệnh than | que |
12.5 | vi khuẩn e.coli | xoắn |
12.6 | vi khuẩn leptospira | hình cầu |
12.2-Hình cầu
12.3-Hình dấu phẩy
12.4-Hình xoắn
12.5-Hình que
12.6-hình xoắn
12.2: Hình cầu
12.3:Hình dấu phẩy
12.4: Hình xoắn
12.5: Hình que
12.6: Hình xoắn
12.2:Hình cầu
12.3:Dấu phẩy
12.4:Hình que
12.5:Hình que
12.6:hình xoắn và hình cầu
HỆ CƠ QUAN | TÊN CÁC CƠ QUAN | CHỨC NĂNG | |
Hệ vân động | Xương và cơ | Tạo ra các cử động | |
Hệ tuần hoàn | Tim, mạc máu, máu | Bơm máu để nuôi cơ thể | |
Hệ hô hấp | mũi, hầu,khí quản,thanh quản, phế quản, phổi | Lấy khí oxi và thải ra khí cacbonic | |
Hệ bài tiết | 2 quả thận, 2 ống dẫn nước tiếu và bóng đái, lỗ niệu đạo | Lọc máu để tạo ra nước tiểu rồi thải ra ngoài | |
Hệ thần kinh | não, tủy sống, dây thần kinh | Điều khiển mọi hoạt động cơ thể thích nghi với môi trường | |
hệ tiêu hóa | tuyến tiêu hóa(gan, tụy), miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già,lỗ hậu môn | Biến đổi thức ăn thành chất dinh dượng cho cơ thể và thải ra chất cạn bã | |
Hệ nội tiết | gồm tuyến nội tiết( tuyến yến, tuyến giáp,tuyến tượng thận, tuyến sinh dục | Tiết hoocmôn để điều hòa các hoạt động sinh lý | |
Hệ sinh dục | tuyến sinh dục,ống dẫn trứng, buồng trứng, tử cung, âm đạo | Để sinh sản, duy trì nòi giống |
Ở hệ sinh dục mình chỉ viết ở con gái thôi. Bạn thông cảm nha!
hệ cơ quan | tên các cơ quan | chức năng |
hệ tuần hoàn |
-tim -mạch máu( động mạch , tĩnh mạch,mao mạch) -máu(bạch cầu, hồng cầu , tiểu cầu) |
vận chuyển oxi và các chất dinh dưỡng đến các cơ quan và hệ cơ k trong cthe .; các sản phẩm của quá trình(CSPCQT) dị hóa chuyển hóa đến cơ quan bài tiết(ure.,..) và (CSPCQT) đồng hóa ở TB đến nh nơi cần thiết... |
hệ hô hấp |
-phổi -đường dẫn khí(khoang mũi , khoang miệng, hầu, thanh quản , khí quản, phế quản,phế quản thùy, tiểu phế quản,...) |
thực hiện trao đổi khí ngoài , cung cấp O2 duy trì csống và loại thải CO2 |
hệ thần kinh |
-não (đại não, tiểu não, não trung gian) -dây thần kinh , hạch thần kinh, tủy sống |
chuyên trách chuyền nhanh các TB này sang TB khác, cơ quan này sang cơ quan khác |
hệ tiêu hóa | -ruột non, ruột già, tụy , túi mật, khoang tiêu hóa , hầu , lưỡi , thực quản, gan, ruột tịt, trực tràng ,hậu môn, ruột thừa | biến đổi các chất phức tạp thành các chất dễ hòa tan, hấp thụ và cung cấp cho các tế bào của cơ thể đồng thời tích lũy năng lượng sử djng cho các hđộg sống |
hệ bài tiết | -thận, bàng quang , da, ống dẫn nc tiểu, tuyến mồ hôi, | thải loại các chất cặn bã, đi trì môi trường trong |
hệ sinh dục |
-nam: tinh hoàn , ống dẫn tinh, tinh trùng , mào tinh,túi tinh, dương vật,tuyến tiền liệt, bìu -nữ:buồng trứng ,ống dẫn trứng, trứng ,tử cung ,âm đạo ,âm vật, vòi trứng |
đảm bảo tính liên tục của sự sống từ thế hệ này -> thế hê khác. đảm bảo những đặc tính di truyền nói chung và từng cá thể nói riêng qua các thế hệ |
hệ nội tiết | -vùng dưới đồi, tuyến tùng , tuyến yên, tuyến giáp, tuyến ức, tuyến trên thận,tuyến tụy , tuyến sinh dục | chuyên giữa các thông tin hóa học(các hormon qua đg máu)[tiết các chất sinh hóa hormon theo máu chuyển đến và tạo tác động giữa các cơ quan khác của cơ thể] |
HỆ VẬN ĐỘNG: xương (sườn , ức , mặt,sọ, sống, chi) và cơ( vân , trơn , hoành)
=>nâng đỡ cơ thể ,giúp cơ thể cử động, định hình cơ thể ,che trở nội quan
nếu đồng cảm cho tui vì ngồi 1 lúc ê ẩm cả ng vì đánh cái bảng này thì tick cho tui nha
stt | chức năng | tên các phần phụ | phần đầu ngực | phần bụng |
1 | định hướng phát hiện mồi | mắt khép, 2 đôi râu | x | |
2 | giữ và sử lí mồi | chân hàm | x | |
3 | bò và bắt mồi | chân bò | x | |
4 | bơi,giữ thăng bằng và ôm trứng | chân bụng | x | |
5 | lái và giúp tôm nhảy | tấm lái | x |
Bảng. Chức năng chính các phần phụ của tôm
STT | Chức năng | Tên các phần phụ | Vị trí : Phần đầu - ngực | Vị trí : Phần bụng |
1 | Định hướng phát hiện mồi | 2 mắt kép 2 râu | x | |
2 | Giữ và xử lí mồi | Chân hàm | x | |
3 | Bắt mồi và bò | chân kìm, chân bò | x | |
4 | Bơi, giữ thăng bằng và ôm trứng | chân bơi | x | |
5 | Lái và giúp tôm bơi giật lùi | Tấm lái |
-Chức năng vận động: do thùy trán phụ trách, hồi trán lên chi phối các vân động theo ý muốn
-Chức năng ngôn ngữ: trên đại não có những vùng chuyên biệt phụ trách chức năng ngôn ngữ. vùng Wercnick nằm ở ranh giới của thùy chẩm, thùy thái dương và thùy đỉnh có chức năng phân tích giúp hiểu lời nói và chữ viết.vùng vận động ngôn ngữ nằm ở hồi trán lên của thùy trán.
-Chức năng tư duy: chủ yếu do đại não đảm nhận khả năng tư duy liên quan đến sự phát triển của đại não đặc biệt là vỏ não. do bán cầu đại não rất phát triển và có ngôn ngữ nên con người có khả năng tư duy cụ thể và tư duy trừu tượng
Chất trắng làm nhiệm vụ dẫn truyền, bao gồm các đường dẫn truyền lên(cảm giác) và các đường dẫn truyền xuống (vận động).
Tiểu não có chức năng điều hòa trương lực cơ, qua đó giữ thăng bằng cho cơ thể. Đồng thời, tiểu não được xem là một cơ quan kiểm soát và điều chỉnh các vận động cả tự động lẫn chủ động.
@Pham Thi Linh