K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 1 2017
- Hệ vận động: xương (sườn, ức, mặt, sọ, sống, chi) và cơ (vân, trơn, hoành)

- Hệ tiêu hoá: Ruột non, Ruột già (đại tràng), dạ dày, tuỵ, túi mật, khoang tiêu hoá (miệng), hầu, lưỡi, thực quản, gan, ruột tịt, ruột thừa, trực tràng, hậu môn.

- Hệ Tuần hoàn: Tim, mạch máu (động mạch, tĩnh mạch, mao mạch) và máu (bạch cầu, hồng cầu, tiểu cầu),..

- Hệ hô hấp: Đường dẫn khí (khoang mũi, khoang miệng, hầu, thanh quản, khí quản, phế quản, phế quản thuỳ, tiểu phế quản, tiểu phế quản tận, phế nang -nằm trong phổi), phổi.
- Hệ bài tiết: thận, ống dẫn nước tiểu, bàng quang, da, tuyến mồ hôi, phổi...

- Hệ thần kinh: Não (đại não, tiểu não, não trung gian), Tuỷ sống, dây thần kinh, hạch thần kinh.

- Hệ nội tiết: vùng dưới đồi, tuyến tùng, tuyến yên, tuyến giáp/ cận giáp, tuyến ức, tuyến trên thận, tuyến tuỵ, tuyến sinh dục.

- Hệ sinh dục:
+ Nam: Tinh hoàn, ống dẫn tinh, tinh trùng, mào tinh, túi tinh, dương vật, tuyến tiền liệt, bìu.
+ Nữ: buồng trứng, ống dẫn trứng, trứng, tử cung, âm đạo, âm vật, vòi trứng
11 tháng 5 2017
STT Yếu tố gây hại Tác hại lên các hệ cơ quan của cơ thể người
1 Rác thải sinh hoạt Ảnh hưởng đến hệ hô hấp
2 Thức ăn nhiễm độc ( chất bảo quản thực phẩm) hoặc bị ôi thiu Ảnh hưởng đến hệ tiêu hóa
3 Các khí độc hại có trong các nhà máy hóa chất, cháy rừng,... Ảnh hưởng đến hệ hô hấp
4 Uống nhiều rượu, bia Ảnh hưởng đến hệ tiêu hóa
5 Hút thuốc lá Ảnh hưởng đến hệ hô hấp
6 Căng thẳng, làm việc trí óc Ảnh hưởng đến hệ thần kinh.

tick mk nha ! chúc bn học giỏi !vui

9 tháng 5 2017

Câu hỏi của Đinh Thị Mỹ Linh - Sinh học lớp 8 | Học trực tuyến

18 tháng 1 2017
HỆ CƠ QUAN TÊN CÁC CƠ QUAN CHỨC NĂNG
Hệ vân động Xương và cơ Tạo ra các cử động
Hệ tuần hoàn Tim, mạc máu, máu Bơm máu để nuôi cơ thể
Hệ hô hấp mũi, hầu,khí quản,thanh quản, phế quản, phổi Lấy khí oxi và thải ra khí cacbonic
Hệ bài tiết 2 quả thận, 2 ống dẫn nước tiếu và bóng đái, lỗ niệu đạo Lọc máu để tạo ra nước tiểu rồi thải ra ngoài
Hệ thần kinh não, tủy sống, dây thần kinh Điều khiển mọi hoạt động cơ thể thích nghi với môi trường
hệ tiêu hóa tuyến tiêu hóa(gan, tụy), miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già,lỗ hậu môn Biến đổi thức ăn thành chất dinh dượng cho cơ thể và thải ra chất cạn bã
Hệ nội tiết gồm tuyến nội tiết( tuyến yến, tuyến giáp,tuyến tượng thận, tuyến sinh dục Tiết hoocmôn để điều hòa các hoạt động sinh lý
Hệ sinh dục tuyến sinh dục,ống dẫn trứng, buồng trứng, tử cung, âm đạo Để sinh sản, duy trì nòi giống

Ở hệ sinh dục mình chỉ viết ở con gái thôi. Bạn thông cảm nha!leuleu

18 tháng 1 2017

câu này bạn hỏi mk trả lời rồi đó bạn tự tìm nha

12 tháng 1 2017
hệ cơ quan tên các cơ quan chức năng
hệ tuần hoàn

-tim

-mạch máu( động mạch , tĩnh mạch,mao mạch)

-máu(bạch cầu, hồng cầu , tiểu cầu)

vận chuyển oxi và các chất dinh dưỡng đến các cơ quan và hệ cơ k trong cthe .; các sản phẩm của quá trình(CSPCQT) dị hóa chuyển hóa đến cơ quan bài tiết(ure.,..) và (CSPCQT) đồng hóa ở TB đến nh nơi cần thiết...

hệ hô hấp

-phổi

-đường dẫn khí(khoang mũi , khoang miệng, hầu, thanh quản , khí quản, phế quản,phế quản thùy, tiểu phế quản,...)

thực hiện trao đổi khí ngoài , cung cấp O2 duy trì csống và loại thải CO2
hệ thần kinh

-não (đại não, tiểu não, não trung gian)

-dây thần kinh , hạch thần kinh, tủy sống

chuyên trách chuyền nhanh các TB này sang TB khác, cơ quan này sang cơ quan khác
hệ tiêu hóa -ruột non, ruột già, tụy , túi mật, khoang tiêu hóa , hầu , lưỡi , thực quản, gan, ruột tịt, trực tràng ,hậu môn, ruột thừa biến đổi các chất phức tạp thành các chất dễ hòa tan, hấp thụ và cung cấp cho các tế bào của cơ thể đồng thời tích lũy năng lượng sử djng cho các hđộg sống
hệ bài tiết -thận, bàng quang , da, ống dẫn nc tiểu, tuyến mồ hôi, thải loại các chất cặn bã, đi trì môi trường trong
hệ sinh dục

-nam: tinh hoàn , ống dẫn tinh, tinh trùng , mào tinh,túi tinh, dương vật,tuyến tiền liệt, bìu

-nữ:buồng trứng ,ống dẫn trứng, trứng ,tử cung ,âm đạo ,âm vật, vòi trứng

đảm bảo tính liên tục của sự sống từ thế hệ này -> thế hê khác. đảm bảo những đặc tính di truyền nói chung và từng cá thể nói riêng qua các thế hệ
hệ nội tiết -vùng dưới đồi, tuyến tùng , tuyến yên, tuyến giáp, tuyến ức, tuyến trên thận,tuyến tụy , tuyến sinh dục chuyên giữa các thông tin hóa học(các hormon qua đg máu)[tiết các chất sinh hóa hormon theo máu chuyển đến và tạo tác động giữa các cơ quan khác của cơ thể]

HỆ VẬN ĐỘNG: xương (sườn , ức , mặt,sọ, sống, chi) và cơ( vân , trơn , hoành)

=>nâng đỡ cơ thể ,giúp cơ thể cử động, định hình cơ thể ,che trở nội quan

vuivuivui

12 tháng 1 2017

nếu đồng cảm cho tui vì ngồi 1 lúc ê ẩm cả ng vì đánh cái bảng này thì tick cho tui nhahiha

15 tháng 1 2018
đặc điểm chung của lớp luỡng cư
môi trường sống Đa dạng(Vd:đất,nước,...)
da Da trần,ẩm ướt
cơ quan di chuyển Bằng 4 chi
hệ hô hấp Phổi và da
hệ tuần hoàn Tim 3 ngăn,2 vòng tuần hoàn,máu đi nuôi cơ thể là máu pha
sự sinh sản Thụ tinh ngoài,trong môi trường nước
sự p.triển cơ thể Nòng nọc phát triển qua biếnthais
đặc điểm nhiệt độ cơ thể Cơ thể biến nhiệt
15 tháng 1 2017
HỆ CƠ QUAN TÊN CÁC CƠ QUAN CHỨC NĂNG
HỆ VẬN ĐỘNG bộ xương và hệ cơ cơ bám vào xương giúp xương cử động làm cho cơ thể di chuyển, lao động, vận động, TDTT
HỆ TUẦN HOÀN

tim và các mạch máu (mao mạch, tĩnh mạch, động mạch)

vận chuyển các chất dinh dưỡng, oxi, hoocmôn đến từng tế bào và mang chất thải ra ngoài
HỆ HÔ HẤP

mũi, hầu, thanh quản, khí quản, phế quản, 2 lá phổi

đưa O2 trong không khí vào phổi và thải khí CO2 ra môi trường
HỆ BÀI TIẾT 2 quả thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái lọc máu và bài tiết chất thải
HỆ THẦN KINH

não bộ, tủy sống và các dây thần kinh

điều khiển, điều hòa hoạt động của các cơ quan trong cơ thể
HỆ TIÊU HÓA miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già, hậu môn, các tuyến tiêu hóa (gan, tụy) làm thức ăn biến đổi thành chất dinh dưỡng cho cơ thể và thải chất cặn bã ra ngoài
HỆ NỘI TIẾT các tuyến nội tiết như tuyến yên, tuyến giáp, tuyến tụy, tuyến thượng thận, các tuyến sinh dục tiết hoocmôn theo đường máu đến tế bào, cân bằng các hoạt động sinh lí trong cơ thể
HỆ SINH DỤC

Nam: tinh hoàn, ống dẫn tinh, dương vật, bìu

Nữ: buồng trứng, ống dẫn trứng, dạ con, âm đạo

thực hiện quá trình sinh sản duy trì nòi giống ở người

chúc bạn học tốt

15 tháng 1 2017

ngồi chép hết cái này chắc mệt lắm ." phục"(OwO)

26 tháng 2 2017
Hệ cơ quan Vị trí Đặc điểm của hệ cơ quan Chức năng
Tiêu hóa Ở khoang bụng Miệng , thực quản , dạ dày , ruột manh tràng,
tuyến gan, tụy.
Tiêu hóa thức ăn.
Tuần hoàn Ở lồng ngực Tim 4 ngăn, các mạch máu. Máu vận chuyển theo 2 vòng tuần hoàn . Máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi.
Hô hấp Ở khoang ngực. Khí quản, phế quản và phổi. Dẫn khí và trao đổi khí.
Bài tiết Ở khoang bụng, sát sống lưng. Hai quả thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, đường tiểu. Lọc từ máu các chất thừa và thải nước tiểu ra ngoài cơ thể.
Sinh sản

Chỗ sinh sản mk ko bt , xin lỗi !

6 tháng 1 2018
Hệ cơ quanTên các cơ quanChức năng
Hệ vận độngCơ và xươngVận động , nâng đỡ và bảo vệ cơ thể
Hệ tiêu hóaMiệng , ống tiêu hóa và các tuyến tiêu hóaTiếp nhận và biến đổi thức ăn thành chất dinh dưỡng cung cấp cho cơ thể , thải phân
Hệ tuần hoànTim và hệ mạchTuần hoàn máu , vận chuyển chất dinh dưỡng , khí ôxi tới các tế bào và vận chuyển chất thải , khí cacbonic từ tế bào tới cơ quan bài tiết
Hệ hô hấpMũi , khí quản , phế quản và 2 lá phổiThực hiện trao đổi khí 02 , CO2 giữa cơ thể với môi trường
Hệ bài tiếtThận , ống dẫn nước tiểu và bóng đía , daTập hợp và đào thải các chất thải , chất cặn bã và chất độc ra khỏi cơ thể
Hệ sinh dụcGồm tuyến sinh dục và đường sinh dục

Sinh sản và duy trì nòi giống

Hệ nội tiếtCác tuyến nội tiếtĐiều khiển , điều hòa và phối hợp hoạt động của các cơ quan trong cơ thể bằng cơ chế thể dịch
Hệ thần kinhNão , tủy sống , dây thần kinh và hạch thần kinhTiếp nhận và trả lời các kích thích của môi trường , điều hòa hoạt động các cơ quan bằng cơ chế thần kinh

 

Chúc bn học tốt nha

6 tháng 1 2018
Hệ cơ quan Tên các cơ quan Chức năng
Hệ vận động Cơ và xương Vận động , nâng đỡ và bảo vệ cơ thể
Hệ tiêu hóa Miệng , ống tiêu hóa và các tuyến tiêu hóa Tiếp nhận và biến đổi thức ăn thành chất dinh dưỡng cung cấp cho cơ thể , thải phân
Hệ tuần hoàn Tim và hệ mạch Tuần hoàn máu , vận chuyển chất dinh dưỡng , khí ôxi tới các tế bào và vận chuyển chất thải , khí cacbonic từ tế bào tới cơ quan bài tiết
Hệ hô hấp Mũi , khí quản , phế quản và 2 lá phổi Thực hiện trao đổi khí 02 , CO2 giữa cơ thể với môi trường
Hệ bài tiết Thận , ống dẫn nước tiểu và bóng đía , da Tập hợp và đào thải các chất thải , chất cặn bã và chất độc ra khỏi cơ thể
Hệ sinh dục Gồm tuyến sinh dục và đường sinh dục

Sinh sản và duy trì nòi giống

Hệ nội tiết Các tuyến nội tiết Điều khiển , điều hòa và phối hợp hoạt động của các cơ quan trong cơ thể bằng cơ chế thể dịch
Hệ thần kinh Não , tủy sống , dây thần kinh và hạch thần kinh Tiếp nhận và trả lời các kích thích của môi trường , điều hòa hoạt động các cơ quan bằng cơ chế thần kinh