stt | đại diện/sự đa dạng | môi trường sống | hình thức sống | tên các loài tương tự |
1 | giun đất | đất ẩm | chui rúc | giun quế |
2 | đỉa | nước ngọt, nước mặn | kí sinh | vắt |
3 | rươi | nước lợ | tự do | sa sùng |
4 | giun đỏ | nước ngọt | tự do | |
5 | bông thùa | nước mặn (đáy bùn) | chui rúc | sa sùng |
K
Khách
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
TS
Thời Sênh
30 tháng 10 2017
Đúng(0)
Các câu hỏi dưới đây có thể giống với câu hỏi trên
18 tháng 10 2017
Đại diện | Môi trường sống | Hình thức sống | Tên các loại tương tự |
Giun đất | Đất ẩm | Chui rúc | Giun quế |
Đỉa | Nước ngọt, nước mặn | Kí sinh | Vắt |
Rươi | Nước lợ | Tự do | Sa sùng |
Giun đỏ | Nước ngọt | Tự do | |
Bông thùa | Nước mặn (đáy bùn) | Chui rúc |
Sa sùng |
15 tháng 10 2016
Bà phải nhắc tên tôi chứ, nói thế này thánh tôi cũng ko giúp bà đc đâu
18 tháng 10 2017
Đại diện | Môi trường sống | Hình thức sống | Tên các loại tương tự |
Giun đất | Đất ẩm | Chui rúc | Giun quế |
Đỉa | Nước ngọt, nước mặn | Kí sinh | Vắt |
Rươi | Nước lợ | Tự do | Sa sùng |
Giun đỏ | Nước ngọt | Tự do | |
Bông thùa | Nước mặn (đáy bùn) | Chui rúc | Sa sùng |
7 tháng 10 2016
STT | Đại diện Đặc điểm | Giun đũa | Giun kim | Giun móc câu | Giun rễ lúa |
1 | Nơi sống | Kí sinh ở ruột non người | Kí sinh ở ruột già người | kí sinh ở tá tràng người | kí sinh ở rễ lúa |
2 | Cơ thể hình trụ thuôn hai đầu | x | x | x | |
3 | Lớp vỏ cuticun thường trong suốt (nhìn rõ nội quan) | x | x | x | x |
4 | Kí sinh chỉ ở 1 vật chủ | x | x | x | x |
5 | Đầu nhọn ,đuôi tù | x |
M
20 tháng 10 2017
stt | đại diện/ đặc điểm | giun đất | giun đỏ | đỉa | rươi |
1 | cơ thể phân đốt | + | + | + | + |
2 | cơ thể ko phân đốt | ||||
3 |
có thể xoang ( khoang cơ thể chính thức) |
+ | + | + | + |
4 | có hệ tuần hoàn máu thường đỏ | + | + | + | + |
5 | hệ thần kinh và giác quan phác triển | + | + | + | + |
6 | di chuyển nhờ chi bên, tơ hoặc thành cơ phát triển | + | + | + | |
7 | ống tiêu hóa thiếu hậu môn | ||||
8 | ống tiêu hóa phân hóa | + | + | + | + |
9 | hô hấp qua da hay bằng mang | + | + | + | + |
27 tháng 9 2016
STT | Đặc điểm/Đại diện | Giun đũa | Giun kim | Giun móc câu | Giun rễ lúa |
1 | Nơi sống | Ruột non | Ruột già | Tá tràng | Rễ lúa |
2 | Cơ thể trụ thuôn 2 đầu | x | x | x | |
3 | Lớp vỏ cuticun thường trong suốt ( nhìn rõ nội quan ) | x | x | x | x |
4 | Kí sinh chỉ ở một vật chủ | x | x | x | x |
5 | Đầu nhọn, đuôi tù | x |
Chúc bạn học tốt
9 tháng 11 2016
1. Làm thức ăn cho con người: Ốc, trai
2. Làm thức ăn cho động vật khác: Ốc sên
3. Làm đồ trang sức: Trai
4. Làm đồ trang trí: Trai, ốc
5. Có hại cho con người: Ốc (ốc sên, ốc bươu vàng)
6. Làm sạch môi trường nước: Trai, sò
7. Vật trủng trung gian truyền bệnh giun, sán: Ốc
8. Có giá trị xuất khẩu: Bào ngư
9. Có giá trị về mặt địa chất: Ốc (hóa thạch vỏ ốc)
9 tháng 10 2017
STT | Đại diện/Đặc điểm | Giun đũa | Giun kim | Giun móc câu | Giun rễ lúa |
1 | Nơi sống | Kí sinh ở ruột non người | Kí sinh ở ruột già người | kí sinh ở tá tràng người | kí sinh ở rễ lúa |
2 | Kí sinh ở ruột non người | x | x | x | |
3 | Kí sinh ở ruột già người | x | x | x | x |
4 | kí sinh ở tá tràng người | x | x | x | x |
5 | kí sinh ở rễ lúa | x |