Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
STT | Các thành phần của bộ xương(A) | Thích nghi với đời sống bay lượn(B) |
1 |
Xương ức |
Biến thành cánh |
2 |
Xương sọ |
Phát triển là bám của cơ ngực vận động cánh |
3 |
Các đốt sống lưng |
Rỗng, xốp nên nhẹ nhưng khớp với nhau rất chắc |
4 | Đốt sống hông | Làm chỗ tựa vững chắc cho chi sau |
5 | Chi trước |
1.
stt | các phần của bộ xương ếch | ếch đồng | thằn lằn |
1 | xương cổ | có 1 đốt sống cổ | có 8 đốt sống cổ |
2 | xương sườn | không có | có xương sườn |
3 | cột sống | cột sống ngắn | cột sống dài dài |
4 | xương đuôi | không có xương đuôi (không có đuôi) | xương đuôi rất dài hỗ trợ cho di chuyển |
2.
hệ thần kinh:
*giống nhau:
-bộ não:đều có 5 phần đó là não trước, não phải, não trái, não sau, tiểu não, hành tủy.
-giác quan: thính giác, thị giác.
*khác nhau:
-bộ não: não trước và tiểu não của thằn lằn phát triển hơn ếch -> cử động phức tạp.
-giác quan: mắt (thị giác) của thằn lằn có 3 mi, ngoài 2 mi trên và dưới mắt thằn lằn còn có mi thứ ba mỏng rất linh hoạt, giúp mắt không bị khô mà vẫn nhìn thấy rõ được
STT |
Các phần của bộ xương |
ếch |
Thằn lằn |
1 |
Xương cổ |
1 đốt |
8 đốt |
2 |
Xương sườn |
Ko có xương sườn |
Có xương sườn |
3
4 |
Xương cột sống
Xương đuôi |
Cột sống ngắn
Ko có xương đuôi |
Có cột sống dài
Có xương đuôi
|
Cột A | Cột B |
Các thành phần của xương bồ câu: 1. Chi trước 2. Các xương chi 3. Các đốt sống 4. Xương ức |
Thích nghi với đời sống bay lượn: a. Gắn chặt với đai hông tạo thành một khối vững chắc b. Phát triển, là nơi bám của cơ ngực vận động cánh c. Rỗng, xốp, nhẹ nhưng khớp với nhau rất vững chắc d. Biến đổi thành cánh |
1-d
2-c
3-a
4-b
Số lượng:
+ Cá sụn 850 loài
+ Cá xương 24 565 loài
Môt trường sống:
+ Cá sụn: nước mặn và nước lợ
+ Cá xương: nước mặn và nước lợ và nước ngọt
Đặc điểm phân biệt:
+ Cá sụn: bộ xương bằng chất sụn, khe mang trần, da nhám, miệng nằm ở bụng
+ Cá xương: bộ xương bằng chất xương, xương nắp mang che các khe mang, da có phủ vẩy, miệng nằm ở phía trước.
Lớp Cá | Số loài | Môi trường sống | Đặc điểm cơ bản để phân biệt |
Cá sụn | 850 loài | Nước mặn và nước lợ | Bộ xương bằng chất sụn, khe mang trần, da nhám, miệng nằm ở bụng |
Cá xương | 24 565 loài | Nước lợ,nước mặn và nước ngọt | Bộ xương bằng chất xương, xương nắp mang che các khe mang, da có phủ vẩy, miệng nằm ở phía trước. |
Lưỡng cư | Bò sát | Chim | Thú |
Xuất hiện phổi. Hô hấp nhờ sự nâng hạ của thềm miệng - Da ẩm có hệ mao mạch dày đặc dưới da làm nhiệm vụ hô hấp |
Hô hấp bằng phổi. Phổi có nhiều vách ngăn |
- Phổi gồm 1 mạng ống khí dày đặc - Có 9 túi khí thông với phổi làm cho bề mặt trao đổi khí rất rộng |
Phổi lớn, gồm nhiều túi phổi. Bao quanh là mạng lưới mao mạch dày đặc giúp sự trao đổi khí dễ dàng |
Ghi vào bảng sau những đặc điểm cấu tạo của các hệ tuần hoàn, hô hấp, thần kinh của thỏ ( một đại diện của lớp Thú ) thể hiện sự hoàn thiện so với các lớp Động vật có xương sống.
\(\Rightarrow\)
Các hệ cơ quan | Đặc điểm cấu tạo thể hiện sự hoàn thiện so với các lớp động vật có xương sống đã học |
Hệ tuần hoàn | Tim 4 ngăn , 2 vòng tuần hoàn , máu nuôi cơ thể đỏ tươi |
Hệ hô hấp | Phổi có nhiều túi phổi nhỏ làm tăng diện tích trao đổi khí , có cơ hoành tham gia vào hô hấp |
Hệ thần kinh | Bộ não phát triển , đặc biệt là đại não và tiểu não liên quan đến hoạt động phong phú và phức tạp |
Hãy nêu rõ tác dụng của cơ hoành qua mô hình thí nghiệm ở hình 47.5 SGK
\(\Rightarrow\) Cơ hoành co dãn làm thay đối lồng ngực. Khi cơ hoành co, thể tích lồng ngực lớn, áp suất giám, không khí tràn vào phổi (hít vào). Khi cơ hoành dãn, thể tích lồng ngực giảm, áp suất tăng, không khí từ phổi ra ngoài (thở ra).
Bộ phận sinh dục của nam | Chức năng | Bộ phận sinh dục của nữ | Chức năng |
Bàng quang |
tru nc tiểu |
Vòi trứng |
thu và nhận trứng |
Xương mu |
nâng đỡ cơ thể, là chỗ dựa cho các cơ quan.Che chở và bảo vệ những cơ quan quan trọng | Bàng quang | trữ nc tiểu |
Thể hang |
dự trữ máu khi bị kích thích máu sẽ truyền vào dương vật lm dương vật cương cứng | Xương mu | nâng đỡ cơ thể, là chỗ dựa cho các cơ quan.Che chở và bảo vệ những cơ quan quan trọng |
Quy đầu |
bảo vệ quy đầu và tình dục cho nam giới. | Âm vật | tiếp nhận tinh trùng |
Bao da |
bv xuất tinh | Niệu đạo | để đưa nước tiểu ra ngoài |
Niệu đạo |
để đưa nước tiểu ra ngoài | Âm đạo | tiếp nhận tinh trùng và là đường ra của trẻ sơ sinh |
Túi tinh |
chua và nuôi dưỡng tinh trùng | Buồn trứng | tạo ra trứng |
Tuyến tiền liệt | tiết dịch hòa hợp vs tinh trùng tạo thành tinh dịch | Tử cung | đón nhận và nuôi dưỡng trứng thụ tinh |
Ống dẫn tinh | dẫn tinh trùng từ tinh hoàn tới túi tinh | Cổ tử cung | đón nhận trứng đã thụ tinh |
Mào tinh hoàn | hoàn thành c tạo tinh trùng | ||
Tinh hoàn |
sx tinh trùng , tiết hoocmon testosteron | ||
Bìu |
đảm bảo nhiệt độ thích hợp để sinh tinh |
Lời giải:
Bộ phận cơ thê |
Đặc điểm cấu tạo ngoài |
Sự thích nghi với đời sông và tập tính lẩn trôn kẻ thù |
Bộ lông |
Là lông mao dày, xốp |
Giữ nhiệt tốt và giúp thỏ an toàn khi lẩn trốn trong bụi rậm |
- Chi (có vuốt) - Chi trước - Chi sau |
- Ngắn, kém phát triển hơn hai chi sau - Dài khoẻ |
- Đào hang và di chuyển - Bật nhảy được xa giúp chạy nhanh khi bị săn đuổi |
Giác quan - Mũi và lông xúc giác - Tai và vành tai |
- Mũi thính, lông xúc giác có cảm giác và xúc giác nhanh nhạy -Tai thính, vành tai lớn dài cử động được về các phía |
- Thăm dò thức ăn, môi trường, phát hiện kẻ thù -Định hướng âm thanh, phát hiộn kẻ thù sớm |
VÂNG AH