Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Hướng gió theo mùa - Khu vực | Hướng gió mùa Đông ( Tháng 1) | Hướng Gió Mùa Hạ ( Tháng 7)
|
Đông Á | Tây Bắc | Đông Nam |
Đông Nam Á | Bắc hoặc Đông Nam | Tây nam và nam |
Nam Á | Đông bắc | Tây Nam |
sai con mẹ nó rồi lúc cần chẳng chả lời bây giờ bố mày học xong mới trả lời ngu vãi cháy
hihihihihihihihihihihihihihihihihihihihihihihihihihihihi!
- Châu Á có mạng lưới sông ngòi khá phát triển và có nhiều hệ thống sông lớn. - Các sông châu Á phân bố không đều và chế độ nước khá phức tạp.
+ Bắc Á: nhiều sông, các sông lớn đều chảy theo hướng từ nam lên bắc, mùa đông các sông bị đóng băng kéo dài. Mùa xuân băng tuyết tan, mực nước sông lên nhanh và gây lũ băng lớn.
+ Đông Á, Đông Nam Á: sông dày đặc, nhiều sông lớn, thời kì nước lớn vào cuối mùa hạ đầu mùa thu, thời kì cạn nhất vào cuối đông đầu xuân.
+ Tây Nam Á và Trung Á: do khí hậu lục địa khô hạn nên sông kém phát triển. Nguồn cung cấp nước là tuyết và băng tan từ các đỉnh núi cao nên vẫn có nhiều sông lớn.
- Hai khu vực đông dân nhất châu Á là Đông Á và Nam Á.
- Trong hai khu vực đó, khu vực Nam Á có mật độ dân số cao hơn.
ố TT | Tên sông | Nơi bắt nguồn | Đồng bằng lớn mà sông chảy qua |
1 | Ô bi | Dãy An-tai | ĐB Tây Xi-bia |
2 | Iênitxây | Dãy Xai-an và Hồ Bancan | ĐB Tây Xi-bia |
3 | Hoàng Hà | Dãy Nam Sơn | ĐB Hoa Bắc |
4 | Amu Đaria | Dãy Hin-du Cuc | ĐB Tu-ran |
5 | Xưa Đaria | Dãy Thiên Sơn | ĐB Tu-ran |
6 | Tigrơ | Dãy Cap-ca | ĐB Lưỡng Hà |
7 | Ơphrat | Dãy Cap-ca | ĐB Lưỡng Hà |
8 | Ấn | Dãy Himalaya | ĐB Ấn Hằng |
9 | Hằng | Dãy Himalaya | ĐB Ấn Hằng |
10 | Mê Công | Sơn Nguyên Tây Tạng | ĐB sông Cửu Long |
- Tính mật độ dân số các khu vực:
Khu vực | Mật độ dân số (người/km2) |
Đông Á | 128 |
Nam Á | 302 |
Đông Nam Á | 115 |
Trung Á | 14 |
Tây Nam Á | 41 |
- So sánh mật độ dân số khu vực Nam Á với các khu vực khác thuộc châu Á.
Mật độ dân số Nam Á cao gấp | 2,36 lần Đông Á | 2,6 lần Đông Nam Á | 21,6 lần Trung Á | 7,4 lần Tây Nam Á |
ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN CỦA KHU VỰC ĐÔNG NAM Á
Thành phần tự nhiên |
Đặc điểm |
địa hình , khoáng sản |
bị chia cắt mạnh khoáng sản: quặng thiếc, kẽm, đổng, than đá, khí đốt, dầu mỏ... |
Khí hậu | khí hậu nhiệt đới gió mùa |
Sông ngòi | thường ngắn và có chế độ nước điều hòa. |
Đất | có đất phù sa màu mỡ |
Sinh vật | Khí hậu nhiệt đới gió mùa tạo điều kiện cho rừng nhiệt đới ẩm thường xanh phát triển trên phần lớn diện tích của Đông Nam Á |
đông nam á(đất liền )<=>hải đảo | ||
địa hình | - bị chia cắt mạnh +gồm nhiều núi chạy theo hướng núi tây bắc- đông nam: bắc- nam + đồng bằng phù sa ven biển và hạ lưu các con sông. |
- gồm nhiều đảo, địa hình chủ yếu là núi, có nhiều núi lửa. |
khí hậu | chủ yếu là nhiệt đới gió mùa. | chủ yếu là xích đạo. |
sông ngòi | - có nhiều sông lớn | - có nhiều sông ngắn dốc. |
tài nguyên | - khoáng sản: than sắt, thiếc, mangan, - rừng: nhiệt đới ẩm thường xanh và rừng rụng lá. |
- khoáng sản: dầu mỏ, đồng, crom. - rừng: xich đạo |
Bắc Á
Hướng chảy từ Nam lên Bắc
Đóng băng về mùa đông, lũ về mùa xuân
Lượng nước lớn về cuối hạ đầu thu
Cạn vào cuối đông đầu xuân