K
Khách
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Các câu hỏi dưới đây có thể giống với câu hỏi trên
2 tháng 11 2016
STt | ĐV có đặc điểm tương ứng Đặc điểm cần quan sát | Ốc | Trai | Mực |
1 | Số lớp cấu tạo của vỏ | 3 | 3 | 1 |
2 | Số chân (hay tua) | 1 | 1 | 2+8 |
3 | Số mắt | 2 | 0 | 2 |
4 | Có giác bám | 0 | 0 | Có |
5 | Có lông trên tấm miệng | 0 | Có | 0 |
6 | Dạ dày, ruột, gan, túi mực,.. | Có | Có | Có |
5 tháng 11 2016
STT | Đặc điểm cần quan sát Đông vật có đặc điểm tương ứng | Ốc | Trai | Mực |
1 | Số lớp cấu tạp của vỏ | 3 lớp | 3 lớp | 1 vỏ đá vôi |
2 | Số chân/tua | 1 | 1 | 10 |
3 | Số mắt | 2 | 0 | 2 |
4 | Có giác bám | 0 | 0 | Nhiều |
5 | Có lông trên tấm miệng | 0 | 0 | Có |
6 | Dạ dày, ruột, gan tuỵ,.... | Có | Có | Có |
PN
1
14 tháng 11 2016
_Sinh sản vô tính: cây mía, giun đất, rêu, khoai tây, hành,.....
_Sinh sản hữu tính: con người, cây ngô (bắp), mướp, gà, vịt, trâu, bò,....( các loại gia súc, gia cầm)....
24 tháng 1 2017
- Hệ vận động: xương (sườn, ức, mặt, sọ, sống, chi) và cơ (vân, trơn, hoành)
- Hệ tiêu hoá: Ruột non, Ruột già (đại tràng), dạ dày, tuỵ, túi mật, khoang tiêu hoá (miệng), hầu, lưỡi, thực quản, gan, ruột tịt, ruột thừa, trực tràng, hậu môn.
- Hệ Tuần hoàn: Tim, mạch máu (động mạch, tĩnh mạch, mao mạch) và máu (bạch cầu, hồng cầu, tiểu cầu),..
- Hệ hô hấp: Đường dẫn khí (khoang mũi, khoang miệng, hầu, thanh quản, khí quản, phế quản, phế quản thuỳ, tiểu phế quản, tiểu phế quản tận, phế nang -nằm trong phổi), phổi.
- Hệ bài tiết: thận, ống dẫn nước tiểu, bàng quang, da, tuyến mồ hôi, phổi...
- Hệ thần kinh: Não (đại não, tiểu não, não trung gian), Tuỷ sống, dây thần kinh, hạch thần kinh.
- Hệ nội tiết: vùng dưới đồi, tuyến tùng, tuyến yên, tuyến giáp/ cận giáp, tuyến ức, tuyến trên thận, tuyến tuỵ, tuyến sinh dục.
- Hệ sinh dục:
+ Nam: Tinh hoàn, ống dẫn tinh, tinh trùng, mào tinh, túi tinh, dương vật, tuyến tiền liệt, bìu.
+ Nữ: buồng trứng, ống dẫn trứng, trứng, tử cung, âm đạo, âm vật, vòi trứng
- Hệ tiêu hoá: Ruột non, Ruột già (đại tràng), dạ dày, tuỵ, túi mật, khoang tiêu hoá (miệng), hầu, lưỡi, thực quản, gan, ruột tịt, ruột thừa, trực tràng, hậu môn.
- Hệ Tuần hoàn: Tim, mạch máu (động mạch, tĩnh mạch, mao mạch) và máu (bạch cầu, hồng cầu, tiểu cầu),..
- Hệ hô hấp: Đường dẫn khí (khoang mũi, khoang miệng, hầu, thanh quản, khí quản, phế quản, phế quản thuỳ, tiểu phế quản, tiểu phế quản tận, phế nang -nằm trong phổi), phổi.
- Hệ bài tiết: thận, ống dẫn nước tiểu, bàng quang, da, tuyến mồ hôi, phổi...
- Hệ thần kinh: Não (đại não, tiểu não, não trung gian), Tuỷ sống, dây thần kinh, hạch thần kinh.
- Hệ nội tiết: vùng dưới đồi, tuyến tùng, tuyến yên, tuyến giáp/ cận giáp, tuyến ức, tuyến trên thận, tuyến tuỵ, tuyến sinh dục.
- Hệ sinh dục:
+ Nam: Tinh hoàn, ống dẫn tinh, tinh trùng, mào tinh, túi tinh, dương vật, tuyến tiền liệt, bìu.
+ Nữ: buồng trứng, ống dẫn trứng, trứng, tử cung, âm đạo, âm vật, vòi trứng
1 tháng 10 2016
STT | Đại diện/ Đặc điểm | Sán lông | Sán lá gan | Ý nghĩa thích nghi |
1 | Mắt | Phát triển | Tiêu giảm | Thích nghi với đời sống kí sinh |
2 | Lông bơi | Phát triển | Tiêu giảm | Do kí sinh nên không di chuyển |
3 | Giác bám | Không có | Phát triển | Để bám vào vật chủ |
4 | Cơ quan tiêu hoá | Bình thường | Phát triển | Hấp thụ nhiều chất dinh dưỡng |
5 | Cơ quan sinh dục | Bình thường | Phát triển | Đẻ nhiều theo quy luật số lớn ở động vật kí sinh |
----------------------------- CHÚC BẠN HỌC TỐT ---------------------------------
3 tháng 10 2016
stt | Đặc điểm đại diện | sán lông | sán lá gan | ý nghĩa thích nghi |
1 | Mắt | phát triển | tiêu giảm | thích nghi đời sóng khác |
2 | lông bơi | phát triển | tiêu giảm | do ký sinh không di chuyển |
3 | Giác bám | Không có | phát triển | bám vào vật chủ |
4 | cơ quan tiêu hóa | bình thường | phát triển | hấp thụ nhiều chất dinh dưỡng |
5 | cơ quan sinh dục | bình thường | phát triển | phát triển mạnh |
TS
25 tháng 9 2018
Đánh dấu ✔ (đúng), ✘ (sai) vào ô trống :
NGÀNH GIUN DẸP
Thuỷ tức không phải giun dẹp
Tên động vật | Đối xứng | Giác bám | Ruột phân nhánh | Cơ quan di chuyển |
Thủy tức | toả tròn | Không | Không | bơi trong nước, 2 cách di chuyển: sâu đo, lộn đầu |
Sán lông | đối xứng hai bên | Có | Có | Lông bơi |
Sán dây | đối xứng 2 bên | Có | Có | Giac bám |
Sán lá gan | đối xứng 2 bên | Có | Có | cơ dọc, cơ vòng, cơ lưng bụng |
Giun dẹp Anh | Ko rõ | Ko rõ | Ko rõ | Ko rõ |
Sán lá máu | đối xứng 2 bên | Không | Có | Không có cơ quan di chuyển. kí sinh trong máu |
Sán bã trầu | đối xứng 2 bên | Có | Có | Không có cơ quan di chuyển. Theo vật chủ trung gian vào ruột lợn |
Sán xơ mít | Không rõ | KR | KR | KR |
................. |
Ta có thể thấy : Thuỷ tức không thuộc ngành giun dẹp qua bảng trên
NM
8 tháng 9 2017
STT | Đại diện | Kích thước | cấu tạo từ | thức ăn | bộphận dichuyển | hình thức sinh sản |
Hiểnvi/lớn | 1 tb/ nhiều tb | |||||
1 | Trung roi | Hiển vi | 1TB | Vụn hữu cơ | roi | vô tính theo chiều dọc |
2 | trùng biến hình | hiển vi | 1 TB | vi khuẩn | chân giả | vô tính |
3 | trùng giày | hiển vi | 1TB | vi khuẩn,vụn hữu cơ | lông bơi | vô tính , hữu tính |
4 | trùng kiết lị | hiển vi | 1 TB | hồng cầu | tiêu giảm | vô tính |
5 | trùng sốt rét | hiển vi | 1 TB | hồng cầu | ko có | vô tính |
LH
9 tháng 9 2017
STT | Đại diện | Kích thước | Cấu tạo từ | Thức ăn | Bộ phận di chuyển | Hình thức sinh sản |
Hiển vi/Lớn | 1 tế bào/nhiều tế bào | |||||
1 | Trùng roi | Hiển vi | 1 tế bào | Vụn hữu cơ | roi | vô tính theo chiều dọc |
2 | Trùng biến hình | Hiển vi | 1 tế bào | vi khuẩn | chân giả | vô tính |
3 | Trùng giày | hiển vi | 1 tế bào | Vi khuẩn | lông bơi | vô tính, hữu tính |
4 | Trùng kiết lị | Hiển vi | 1 tế bào | Hồng cầu | tiêu giảm | vô tính |
5 | Trùng sốt rét | Hiển vi | 1 tế bào | Hồng cầu | không có | vô tính |
ĐV có đđiểm tương ứng
đđiểmcần quan sát