K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 10 2017
stt

ĐV có đđiểm tương ứng

đđiểmcần quan sát

Ốc Trai Mực
1 số lớp cấu tạo của vỏ 3 3 1
2 số chân( hay tua) 1 1 2+8
3 số mắt 2 0 2
4 có giác bám ko ko
5 có lông trên tấm miệng ko ko
6 dạ dày,ruột,gan,túi mực...


2 tháng 11 2016
STt

ĐV có đặc điểm tương ứng

Đặc điểm cần quan sát

Ốc

Trai

Mực

1

Số lớp cấu tạo của vỏ 3 3 1
2Số chân (hay tua) 1 1 2+8
3Số mắt 202
4Có giác bám00
5 Có lông trên tấm miệng 0 0

6

Dạ dày, ruột, gan, túi mực,..

 

12 tháng 11 2017

ốc: 3, 1, 2, 0, 0, 0, có

5 tháng 11 2016
STT

Đặc điểm cần quan sát

Đông vật có đặc điểm tương ứng

ỐcTraiMực
1Số lớp cấu tạp của vỏ3 lớp3 lớp1 vỏ đá vôi
2Số chân/tua1110
3Số mắt202
4Có giác bám00Nhiều
5Có lông trên tấm miệng00Có
6Dạ dày, ruột, gan tuỵ,....CóCóCó

 


 

14 tháng 11 2016

_Sinh sản vô tính: cây mía, giun đất, rêu, khoai tây, hành,.....
_Sinh sản hữu tính: con người, cây ngô (bắp), mướp, gà, vịt, trâu, bò,....( các loại gia súc, gia cầm)....

24 tháng 1 2017
- Hệ vận động: xương (sườn, ức, mặt, sọ, sống, chi) và cơ (vân, trơn, hoành)

- Hệ tiêu hoá: Ruột non, Ruột già (đại tràng), dạ dày, tuỵ, túi mật, khoang tiêu hoá (miệng), hầu, lưỡi, thực quản, gan, ruột tịt, ruột thừa, trực tràng, hậu môn.

- Hệ Tuần hoàn: Tim, mạch máu (động mạch, tĩnh mạch, mao mạch) và máu (bạch cầu, hồng cầu, tiểu cầu),..

- Hệ hô hấp: Đường dẫn khí (khoang mũi, khoang miệng, hầu, thanh quản, khí quản, phế quản, phế quản thuỳ, tiểu phế quản, tiểu phế quản tận, phế nang -nằm trong phổi), phổi.
- Hệ bài tiết: thận, ống dẫn nước tiểu, bàng quang, da, tuyến mồ hôi, phổi...

- Hệ thần kinh: Não (đại não, tiểu não, não trung gian), Tuỷ sống, dây thần kinh, hạch thần kinh.

- Hệ nội tiết: vùng dưới đồi, tuyến tùng, tuyến yên, tuyến giáp/ cận giáp, tuyến ức, tuyến trên thận, tuyến tuỵ, tuyến sinh dục.

- Hệ sinh dục:
+ Nam: Tinh hoàn, ống dẫn tinh, tinh trùng, mào tinh, túi tinh, dương vật, tuyến tiền liệt, bìu.
+ Nữ: buồng trứng, ống dẫn trứng, trứng, tử cung, âm đạo, âm vật, vòi trứng
1 tháng 10 2016
 STT  Đại  diện/ Đặc điểm Sán  lông Sán lá  gan Ý nghĩa thích nghi
  1      Mắt Phát  triển Tiêu  giảm Thích nghi với đời sống  kí sinh
  2   Lông bơi Phát  triển Tiêu  giảm Do kí sinh nên không di  chuyển
  3   Giác bám Không  có Phát  triển Để bám vào vật chủ
  4  Cơ quan tiêu       hoá Bình  thường Phát  triển Hấp thụ nhiều chất dinh  dưỡng
  5  Cơ quan sinh     dục Bình  thường Phát  triển Đẻ nhiều theo quy luật số  lớn ở động vật kí sinh

----------------------------- CHÚC BẠN HỌC TỐT ---------------------------------

1 tháng 10 2016

kcj nhé Bùi Tiến Hiếu

 

 

3 tháng 10 2016
stt

Đặc điểm

đại diện

sán lôngsán lá ganý nghĩa thích nghi
1Mắtphát triểntiêu giảmthích nghi đời sóng khác
2lông bơiphát triểntiêu giảmdo ký sinh không di chuyển
3Giác bámKhông cóphát triểnbám vào vật chủ
4cơ quan tiêu hóabình thườngphát triểnhấp thụ nhiều chất dinh dưỡng
cơ quan sinh dụcbình thườngphát triểnphát triển mạnh

 

25 tháng 9 2018

Đánh dấu ✔ (đúng), ✘ (sai) vào ô trống :

NGÀNH GIUN DẸP

Thuỷ tức không phải giun dẹp

Tên động vật Đối xứng Giác bám Ruột phân nhánh Cơ quan di chuyển
Thủy tức toả tròn Không Không bơi trong nước, 2 cách di chuyển: sâu đo, lộn đầu
Sán lông đối xứng hai bên Lông bơi
Sán dây đối xứng 2 bên Giac bám
Sán lá gan đối xứng 2 bên cơ dọc, cơ vòng, cơ lưng bụng
Giun dẹp Anh Ko rõ Ko rõ Ko rõ Ko rõ
Sán lá máu đối xứng 2 bên Không Không có cơ quan di chuyển. kí sinh trong máu
Sán bã trầu đối xứng 2 bên Không có cơ quan di chuyển. Theo vật chủ trung gian vào ruột lợn
Sán xơ mít Không rõ KR KR KR
.................

Ta có thể thấy : Thuỷ tức không thuộc ngành giun dẹp qua bảng trên

8 tháng 9 2017
STT Đại diện Kích thước cấu tạo từ thức ăn bộphận dichuyển hình thức sinh sản
Hiểnvi/lớn 1 tb/ nhiều tb
1 Trung roi Hiển vi 1TB Vụn hữu cơ roi vô tính theo chiều dọc
2 trùng biến hình hiển vi 1 TB vi khuẩn chân giả vô tính
3 trùng giày hiển vi 1TB vi khuẩn,vụn hữu cơ lông bơi vô tính , hữu tính
4 trùng kiết lị hiển vi 1 TB hồng cầu tiêu giảm vô tính
5 trùng sốt rét hiển vi 1 TB hồng cầu ko có vô tính

9 tháng 9 2017

STT Đại diện Kích thước Cấu tạo từ Thức ăn Bộ phận di chuyển Hình thức sinh sản
Hiển vi/Lớn 1 tế bào/nhiều tế bào
1 Trùng roi Hiển vi 1 tế bào Vụn hữu cơ roi vô tính theo chiều dọc
2 Trùng biến hình Hiển vi 1 tế bào vi khuẩn chân giả vô tính
3 Trùng giày hiển vi 1 tế bào Vi khuẩn lông bơi vô tính, hữu tính
4 Trùng kiết lị Hiển vi 1 tế bào Hồng cầu tiêu giảm vô tính
5 Trùng sốt rét Hiển vi 1 tế bào Hồng cầu không có vô tính