Tên loài | Kích thước | Môi trường sống | Lối sống | Đặc điểm khác |
Mọt ẩm | Nhỏ | Ẩm ướt | Ở cạn | Thở bằng mang |
Sun | Nhỏ | Dưới biển | Lối sống cố định | Sống bám vào vỏ tàu |
Rận nước | Rất nhỏ | Dưới nước | Sống tự do | Mùa hạ sinh tràn con cái |
Chân kiếm | Rất nhỏ | Dưới nước | Sống kí sinh,tự do | Kí sinh,phần phụ bị tiêu giảm |
Cua đồng | Lớn | Dưới nước | Hang hốc | Phần bụng tiêu giảm |
Cua nhện | Rất lớn | Ở biển | Đáy biển | Chân dài |
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đặc điểm | mọt ẩm | sun | rận nước | chân kiếm |
Nơi sống | nơi ẩm ướt | biển | nước | nước |
Kích thước | nhỏ | nhỏ | 2mm | rất nhỏ |
Vai trò | Có hại | Giam tốc độ di chuyển của phương tiện giáo thông đường thuỷ | Có hại | Có hại |
2.vai trò của giáp xác
Vai trò thực tiễn | Có lợi | Có hại | Cho ví dụ |
thực phẩm khô, tươi sống hoặc đông lạnh | X | tôm sú, tôm he,.. | |
xuất khẩu | X | Tôm hùm, tôm sú,.. | |
nguyên liệu làm mắm | X | tôm, tép,.. | |
ký sinh gây hại cá | X | chân kiếm kí sinh | |
có hại cho giao thông đường thủy | X | sun |
1.Mọt ẩm
Nơi sống : những chỗ ẩm ướt
Kích thước :nhỏ
Vai trò : có hại
Sun :
Nơi sống : ở biển
Kích thước :nhỏ
Vai trò : giảm tốc độ di chuyển của các phương tiện giao thông đường thủy
Rận nước :
Nơi sống : ở những chỗ có nước
Kích thước : 2mm
Vai trò : có hại
Chân kiếm :
Nơi sống :ở những chỗ có nước
Kich thước : rất nhỏ
Vai trò : có hại
2.
Vai trò thực tiễn | Có lợi | Có hại | Cho ví dụ |
Thực phẩm khô, tươi sống hoặc đông lạnh | x | tôm sú , tôm hẹ | |
Xuất khẩu | x | tôm hùm , tôm sú | |
Nguyên liệu làm mắm | x | tôm , tép , ruốc | |
Ký sinh gây hại cá | x | chân kiếm kí sinh | |
Có hại cho giao thông đường thủy | x | con sun |
STT
Tên loài giáp xác
Loài địa phương đã gặpNơi sốngCó nhiều hay ít
1Mọt ẩm
2Con sun
3Rận nước
4Chân kiến
5Cua đồng
6Cua nhện
7Cua ở nhờ
STT
Tên loài giáp xác
Loài địa phương đã gặp
Nơi sống
Có nhiều hay ít
1
Mọt ẩm
chưa gặp
ẩm ướt
nhiều
2
Con sun
chưa gặp
biển(tàu,thuyền)
nhiều
3
Rận nước
chưa gặp
nước
ít
4
Chân kiến
chưa gặp
ký sinh ở cá
ít
5
Cua đồng
đã gặp
nước
nhiều
6
Cua nhện
chưa gặp
biển
ít
7
Cua ở nhờ
đã gặp
ký sinh
nhiều
1)-Loài có kích thước lớn là:cua đồng,cua nhện,tôm ở nhờ.
-Loài có kích thước nhỏ là:mọt ẩm,sun,rận nước,chân kiếm.
2)-Loài có hại là:mọt ẩm,sun,chân kiếm (kí sinh) =>Kí sinh gây hại động vật,cản trở giao thông đương biển.
-Loài có lợi là:chân kiếm(tự do),cua đồng,cua nhện,tôm ở nhờ =>Làm thức ăn cho người và động vật.
3)
Tên loài giáp xác | Loài địa phương đã gặp | Nơi sống | Có nhiều hay ít |
Mọt ẩm | Mọt ẩm | Ẩm ướt | Ít |
Con sun | (ko có) | Ở biển | Ít |
Rận nước | Rận nước | Ở nước | Ít |
Chân kiếm | (ko có) | Ở nước | Ít |
Cua đồng | Cua đồng | Hang hốc | Nhiều |
Cua nhện | (ko có) | Ở biển | Ít |
Tôm ở nhờ | (ko có) | Ở biển | Ít |
thủy tức ;săn mồi ,nước ngọt,kiểu sâu đo và lộn đầu .Sưa;ăn thịt ,biển ,co bop dù.San ho ;sống bám,bien ,ko di chuyen
nơi sống của các loài giáp xác
mọt ẩm:ở cạn,nơi ẩm ướt
con sun:ở biển
rận nước:nước ngọt
chân kiếm:-cơ thể cá
-nước
cua đồng:trong nước,hang hốc hoặc đất
cua nhện :ở bieenr
tôm ở nhờ:ven biển
các cột còn lại thì tùy ở địa phương bạn
STT | Tên loài giáp xác | loài ở dp | nơi sống | có ít hay nhiều |
1 | Mọt ẩm | mọt ẩm | nơi ẩm ướt | ít |
2 | Con sun | con sun | bám vào tầu thuyền |
ít |
3 | Rận nước | cố định | nhiều | |
4 | Chân kiếm | tự do và kí sinh | iitd | |
5 | Cua đồng | Hang hốc | ít | |
6 | Cua nhện | đáy biển | ít | |
7 | Tôm ở nhờ | nhiều | ||
8 |
Cột 1 và 3 thì cậu phải tự lm thôi vì ở địa phương cậu có con đó thì V và thấy nhiều hay ít còn phải tùy vào
Cột 2 theo thứ tự là: Ở cạn; sống cố định; tự do; tự do, kí sinh; hang hốc; đáy biển, ẩn vào vỏ ốc
STT | tên loài giáp xác | Loài địa phương đã gặp | Nơi sống | Có ít hay nhiều |
1 | Mọt ẩm |
mọt ẩm |
nơi ẩm ướt | ít khi có |
2 | con sun |
k |
sống cố định | k gặp |
3 | rận nước |
rận nc |
nước | ít |
4 |
Chân kiếm |
chân kiếm | tự do | ít |
5 | Cua đồng |
cua |
hang hốc | nhiều |
6 | Cua nhện |
cua |
đáy biển | k gặp |
7 | Tôm ở nhờ |
tôm |
biển | ít |
Tên động vật quan dát được : Thỏ
Môi trường sống : Trên cạn
Cách di chuyển :
Thỏ di chuyển bằng 2 cách:
- Nhảy đồng thời bằng hai chân sau.
- Chạy theo hình chữ Z.
Thức ăn : Cỏ, lá, củ quả …
Cách bắt mồi:
Thỏ ăn cỏ mà cỏ là thực vật nên thỏ chỉ cần cắm mặt xuống đất nhai là xong
Sinh sản:
- Thụ tinh trong
- Phôi phát triển trong tử cung
- Có hiện tượng thai sinh
- Nuôi con bằng sữa mẹ
Tập tính khác :
- Thời gian sinh hoạt của thỏ là vào ban đêm từ 19 giờ đến 7 giờ sáng .
- Thỏ chỉ rụng trứng khi tiến hành giao phối.
- Khả năng nhận biết mùi và phản ứng với môi trường rất cao.
Đặc điểm | Rêu | Dương xỉ | Thực vật Hạt trần | Thực vật Hạt kín |
Nơi sống | Ẩm | Ánh sáng yếu | ||
Sinh sản | Bào tử | Các bào tử | Hạt | Hạt |
Đại diện | Rêu | Dương xỉ | Thông | Bưởi |