Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Muối ăn | Đường | Nước cất | Cồn(rượu) | |
Trạng thái | rắn | rắn | lỏng | lỏng |
Màu sắc | Vàng | Trắng | ko màu | ko màu |
Mùi | ko mùi | ko mùi | ko mùi | ko mùi |
Vị | Mặn | Ngọt | ko vị | Thơm |
Tính tan trong nước | nhanh | nhanh | ko | ko |
Tính cháy | ko | ko | ko | có |
Cách tiến hành : Cho hỗn hợp vào nước khuấy đều lên
Muối sẽ tan còn cát sẽ không tan
Nước đó đem đun sôi đến khi cạn lại
=> Muối ở rạng rắn
Hiện tượng: Muối ăn trong nước sẽ tan , cát không tan
Kết luận : Lọc được hh muối ăn cát và nước
Tên thí ngiệm | Cách tiến hành | Hiện tượng | Chú thích kết luận |
Tách riêng hh muối ăn và cát |
-Cho hh vào nước +Muối ăn tan..Sau đó cô cạn dd muối ăn thu dc muối ăn ở dạng rắn +Cát k tan |
Muối ăn tan trong nước còn cát k tan | Lọc dc muối ăn và cát ra khỏi hh |
Hình | Chất | Số mol chất | Khối lượng của 1 mol chất |
a | Na | 1 mol | 23 gam |
b | CaCO3 | 1 mol | 100 gam |
c | H2 | 1 mol | 2 gam |
d | CO2 | 0,5 mol | 22 gam |
đ | C2H5OH | 1 mol | 46 gam |
Hình | Chất | Số mol chất | Khối lượng của 1 mol chất |
a | Na | 1 mol | 23 g |
b | CO2 | 1mol | 44 g |
c | P | 1 mol | 31 g |
d | N2 | 1 mol | 28 g |
e | Cl2 | 1 mol | 71 |
câu 1:
chất khí | dB/kk | số mol | gam | lít |
SO2 | 2,2 | 0,2 | 12,8 | 4,48 (đktc), 4,8 (đkt) |
NH3 | 0,58 | 0,75 | 12,75 | 16,8 (đktc), 18 (đkt) |
câu 2: \(n_{Fe}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{5,6}{56}=0,1\left(mol\right)\)
pthh: 2Fe + 3Cl2 -to-> 2FeCl3
.......1 mol....................1 mol
.......0,1 mol.................0,1 mol
=>\(m_{FeCl_3}=n.M=0,1.\left(56+3.35,5\right)=16,25\left(g\right)\)
Dung Dịch |
khối Lượng Chất Tan |
Khối Lượng Dung Dịch |
Khối Lượng Dung Môi |
Nồng Độ % |
Cách Tính Nồng Độ % |
Nước muối sinh lí 0,9% |
0,9 | 100 | 99,1 | 0,9% | C%=\(\dfrac{m_{ct}}{m_{dd}}.100\%\) |
Giấm ăn( dung dịch axit axetic 5%) | 5 | 100 | 95 | 5% | C%=\(\dfrac{m_{ct}}{m_{dd}}.100\%\) |
Fomon (Dung dịch fomanđehit 37%) |
37 | 100 | 63 | 37% | C%=\(\dfrac{m_{ct}}{m_{dd}}.100\%\) |
Hình | Chất | Số mol chất | Khối lượng của 1 mol chất |
a | Na | 1 mol | 23 gam |
b | \(CaCO_3\) | 1 mol | 100 gam |
c | \(H_2\) | 1 mol | 2 gam |
d | \(CO_2\) | 0.5 mol | 22 gam |
đ | \(C_2H_5OH\) | 1 mol | 46 gam |
Hình | Chất | Số mol chất | Khối lượng của 1 mol chất |
a | Na | 1 mol | 23 gam |
b | \(CaCO_3\) | 1 mol | 100 gam |
c | \(H_2\) | 1 mol | 2 gam |
d | \(CO_2\) | 0,5 mol | 22 gam |
đ | \(Ca_2H_5OH\) | 1 mol | 46 gam |