Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Điền dấu X để phân biệt các nhóm cây theo công dụng:
TT | Tên | Cây lương thực | Cây thực phẩm | Cây ăn quả | Cây công nghiệp |
Cây lấy gỗ |
Cây làm thuốc | Cây làm cảnh | Cây có công dụng khác |
1 | Cây cam | x | |||||||
2 | Cây chuối | x | |||||||
3 | Cây ngô | x | |||||||
4 | Cây lạc | x | |||||||
5 | Cây sắn | x | |||||||
6 | Cây gừng | x | |||||||
7 | Cây cà phê | x | |||||||
8 | Cây táo | x | |||||||
9 | Cây sen | x | |||||||
10 | Cây đu đủ | x |
TT | Tên | Lương Thực | Thực Phẩm | Ăn Qủa | Công Nghiệp | Lấy gỗ | Làm Thuốc | Làm cảnh | Công dụng khác |
1 | Cam | X | |||||||
Chuối | X | ||||||||
Ngô | X | ||||||||
Lạc | X | ||||||||
Săn | X | ||||||||
STT | TẦM QUAN TRỌNG THỰC TIỄN | TÊN ĐỘNG VẬT |
1 | Thực phẩm | - Cá, gà, bò, mèo, heo,... |
2 | Dược liệu |
- Các loại cao (cao ngựa, cao khỉ,..) - Mỡ trăn làm nhẹ vết phỏng. - Gan cá làm tăng cường vitamin A. - Nước Yến làm tăng đề kháng cơ thể, làm từ tổ yến. |
3 | Nguyên liệu |
- Nguyên liệu cho ngành may mặc: da cá sấu, lông cừu, da hổ,.. - Nguyên liệu làm mặt của trống: da bò, da trâu,.. |
4 | Nông nghiệp |
- Làm tơi xốp đất: giun đất. - Kéo cày làm ruộng: trâu, bò,.. |
5 | Làm cảnh |
- Các loại chim cảnh: chim bồ câu, chim sáo,.. - Các loại cá cảnh: cá bảy màu, cá vàng,.. |
6 | Vai trò trong tự nhiên | Hổ bảo vệ rừng |
7 | Động vật có hại với đời sống con người |
- Gây độc: rắn hổ mang, sứa biển,... - Làm dơ thức ăn, gây đau bụng cho người dùng: ruồi, nhặng,.. - Kí sinh và dùng chất dinh dưỡng trong cơ thể người: trùng sốt rét, trùng kiết lị |
8 | Động vật có hại đối với nông nghiệp | - Phá hoại mùa màng: chuột đồng, sâu bọ,.. |
STT | Tầm quan trọng thực tiễn | Tên động vật |
1 | Thực phẩm | Gà, bò, trâu, lợn,... |
2 | Dược liệu | Rắn, hổ,... |
3 | Nguyên liệu |
Gà, vịt, ngan, ngỗng,... |
4 | Nông nghiệp | Trâu, bò,... |
5 | Làm cảnh | Mèo, chó,... |
6 | Vai trò trong tự nhiên |
Chim, ong,... |
7 | Động vật có hại với đời sống con người | Sói, báo, hổ, sư tử,... |
8 | Động vật có hại với nông nghiệp | Sâu, châu chấu, chuột,... |
Tên vật nuôi | Môi trường sống | Vai trò |
Chó | Trên cạn |
- giữ nhà, chống trôm, làm cảnh,... - ngững kí sinh trùng sinh sản trên người của chó gây ra nhiều loại bệnh,... |
Cá | Dưới nước |
- dùng làm thức ăn, làm cảnh, gan cá làm dầu,... - có loại cá có độc như cá nóc, cá lau kiếng khi ở môi trường tự nhiên sẽ ăn hết các loại cá khác,... |
STT | Tên loài | Lớp động vật | Môi trường sống |
1 | Ếch | Lưỡng cư. | Sống vừa ở nước, vừa ở cạn. |
2 | Chó | Thú ( có vú). | Sống trên cạn. |
3 | Voi | Thú ( có vú). | Sống trên cạn. |
4 | Vịt | Chim. | Sống trên cạn, có khi ở nước. |
STT | Nhóm sinh vật | Số lượng loài |
1 | Tảo | 23000 |
2 | Nguyên sinh vật | 30000 |
3 | Nấm | 66000 |
4 | Động vật | 280000 |
5 | Thực vật | 290000 |
6 | Côn trùng | 740000 |
STT |
Nhóm sinh vật | Số lượng loài |
1 | Thực vật | 290.000 |
2 | Tảo | 23.000 |
3 | Côn trùng | 740.000 |
4 | Nguyên sinh vật | 30.000 |
5 | Nấm | 66.000 |
6 | Động vật khác | 280.000 |
Tick cho mih nhé!
- Bò, gà, cút, heo cho phân.
- Trâu cày cấy.
- Sứa biển: Làm con người bỏng.
- Chuột: Truyền dịch hạch cho người.
- Ruỗi: Bâu vào thức ăn gây đau bụng.
- Rận, chấy: Hút máu và chất dinh dưỡng của người.
- Muỗi: Truyền bệnh sốt rét, sốt xuất huyết cho người.
- Ốc sên, sâu bọ ăn lá.
- Một số loài kiến đâu trên thân cây và hút hết nhựa sống của cây.
đúng rồi