Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
đảm đang: (thường nói về phụ nữ) giỏi giang trong công việc, chủ yếu là công việc trong gia đình
Đại Việt bn ạ
Xem thêm tại bảng này nhé :
Tổng quát
Thời gian | Tên gọi | Triều đại/Chế độ | Người đặt tên |
---|---|---|---|
2879 - 2524 TCN (nghi vấn) 356 năm | Xích Quỷ | Hồng Bàng Thị | Kinh Dương Vương |
2524 - 258 TCN (nghi vấn) 2267 năm | Văn Lang | Hùng Vương thứ I | |
257 - 207 hoặc 179 TCN 50 năm | Âu Lạc | Nhà Thục | Thục Phán |
204 - 111 TCN 93 năm | Nam Việt | Nhà Triệu | Triệu Đà |
111 TCN - 40 SCN 151 năm | Bộ Giao Chỉ | Bắc thuộc lần 1 | - |
40 - 43 3 năm | Lĩnh Nam | Hai Bà Trưng | Trưng Trắc |
43 - 203 160 năm | Bộ Giao Chỉ | Bắc thuộc lần 2 | - |
203 - 544 341 năm | Giao Châu | ||
544 - 602 58 năm | Vạn Xuân | Nhà Tiền Lý | Lý Bí |
602 - 607 5 năm | Giao Châu | Bắc thuộc lần 3 | - |
607 - 622 15 năm | Quận Giao Chỉ | ||
622 - 679 57 năm | Giao Châu | ||
679 - 757 78 năm | An Nam | ||
757 - 766 9 năm | Trấn Nam | ||
766 - 866 100 năm | An Nam | ||
866 - 905 39 năm | Tĩnh Hải quân | ||
905 - 968 63 năm | |||
Họ Khúc | |||
Họ Dương | |||
Nhà Ngô | |||
968 - 1054 86 năm | Đại Cồ Việt | Nhà Đinh | Đinh Tiên Hoàng |
Nhà Tiền Lê | |||
Nhà Lý | |||
1054 - 1400 346 năm | Đại Việt | Lý Nhật Tôn | |
Nhà Trần | |||
1400 - 1407 7 năm | Đại Ngu | Nhà Hồ | Hồ Quý Ly |
1407 - 1427 20 năm | Giao Chỉ | Nhà Hậu Trần | - |
Bắc thuộc lần 4 | |||
1428 - 1804 376 năm | Đại Việt | Nhà Hậu Lê | Lê Thái Tổ |
Nhà Mạc | |||
Chúa Trịnh | |||
Chúa Nguyễn | |||
Nhà Tây Sơn | |||
Nhà Nguyễn | |||
1804 - 1839 35 năm | Việt Nam | Nhà Nguyễn | Nguyễn Ánh |
1839 - 1945 106 năm | Đại Nam | Nguyễn Phúc Đảm | |
1887 - 1945 58 năm | Liên bang Đông Dương | Pháp thuộc lần 1 | - |
Nhật thuộc | |||
1945 1 năm | Đế quốc Việt Nam | Bảo Đại | |
1945 - 1976 31 năm | Việt Nam Dân chủ Cộng hòa | Độc lập | Hồ Chí Minh |
1945 - 19549 năm | Liên bang Đông Dương | Pháp can thiệp | - |
1946 - 1948 2 năm | Cộng hòa Tự trị Nam Kỳ | ||
1949 - 1955 6 năm | Quốc gia Việt Nam | Bảo Đại | |
1955 - 1975 20 năm | Việt Nam Cộng hòa | Độc lập | Ngô Đình Diệm |
1969 - 1976 7 năm | Cộng hòa Miền Nam Việt Nam | Độc lập | Nguyễn Hữu Thọ |
1976 - nay | Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam | Lê Duẩn |
Trả lời :
Vào thời vua Lê tên nước ta là Đại Việt
~ Hok tốt ~
Câu 1 :
a) to cao >< thấp bé
b) vạm vỡ >< yếu đuối
c) rắn chắc >< mảnh mai
d) lực lưỡng >< gầy còm
Câu 4 :
Trong thế giới đồ chơi của em , em thích nhất là chú gấu bông . Đó là quà tặng của ba nhân dịp sinh nhật em . Chú màu vàng , thân chú mềm vì được làm bằng bông mà . Chú luôn đồng hành cùng với em trong suốt 2 năm qua . Em rất quý chú , coi chú như một người bạn tri kỉ của em .
Câu 5 :
Trâu chậm uống nước đục .
Trúc chẻ tro bay ( không chắc lắm ) .
Rút dây động rừng .
Mưa như trút nước .
Chị học lớp 5 đó em à !!!
Chúc em học giỏi !!!
danh từ chung:cây lá,tre nứa,làng,nứa tre,bạn
Danh từ riêng:Việt Nam ,Đồng Nai,Việt Bắc,Điện Biên Phủ
chúc bạn học tốt
Ca sĩ | Rực rỡ |
---|---|
Nhà thiết Kế | Lung Linh |
Phát triển - tài năng.
Nét chạm trổ - tài hoa.
Nghệ sĩ trẻ - tài ba.
Cách học - tài tử.
phát triển tài năng
Nét trạm trổ tài hoa
Nghệ sĩ trẻ tài ba
Cách học tài tử
Từ ghép là những từ mà mỗi tiếng tạo nên nó đều có nghĩa. Từ láy là từtạo nên từ hơn hai tiếng, tiếng đứng ở vị trí đầu tiên là tiếng gốc (thường thì tiếng gốc có nghĩa) và tiếng đứng sau láy lại âm hoặc vần của tiếng gốc.
Đại từ là từ dùng để xưng hô hay để thay thế danh từ, động từ, tính từ (hoặc cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ ) trong câu cho khỏi lặp lại các từ ngữ ấy.