Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Xin chào, đây là bạn của tôi. Tên tôi là John. Anh ấy mười tuổi. Cô ấy là một sinh viên ở một trường tiểu học của Hà Nội. Anh sống trong một căn hộ nhỏ ở Hà Nội với dì và chú của mình. Căn hộ của anh gần một vườn thú. Vì vậy, anh ấy thường đến đó vào cuối tuần. Anh ấy thích khỉ tốt nhất vì chúng có thể xoay. Anh ấy học nhiều môn ở trường, nhưng anh ấy sống Toán giỏi nhất. Lớp học của anh thường là ngôi sao vào lúc 7 giờ rưỡi.
dich nhé !
Xin chào, đây là bạn của tôi. Tên tôi là John. Anh ấy mười tuổi. Cô ấy là một sinh viên ở một trường tiểu học của Hà Nội. Anh sống trong một căn hộ nhỏ ở Hà Nội với dì và chú của mình. Căn hộ của anh gần một vườn thú. Vì vậy, anh ấy thường đến đó vào cuối tuần. Anh ấy thích khỉ tốt nhất vì chúng có thể xoay. Anh ấy học nhiều môn ở trường, nhưng anh ấy sống Toán giỏi nhất. Lớp học của anh thường là ngôi sao vào lúc 7 giờ rưỡi.
hok tốt
1. What can you do ?
- I can draw a picture and play table tennis.
2. Can you swing ?
- Yes, I can.
3. Can you play volleyball ?
- Yes, I can.
4. Can you play basketball ?
- Yes, I can
HT
Bạn tên là gì
Bạn bao nhiêu tuổi
Tớ khỏe cảm ơn bạn!
Học tốt!
Life is a story makes yours the best seller.
Dich:
Cuộc sống là một câu chuyện khiến bạn trở thành cuốn sách bán chạy nhất.
Trả lời:
Life is a story makes yours the best seller.
->>>
Cuộc sống là một câu chuyện khiến bạn trở thành cuốn sách bán chạy nhất.
Chúc bạn học tốt!
\(\text{They read her a book }\)
\(\text{Trả lời :}\)
\(\text{Họ đọc cho cô ấy một quyển sách}\)
Tall : cao
Short : ngắn
Slim : mảnh khảnh , gầy
Old : già / cũ
Young : trẻ
ác món ăn từ thịt bằng tiếng Anh
– bacon: thịt muối
– beef: thịt bò
– chicken: thịt gà
– cooked meat: thịt chín
– duck: vịt
– ham: thịt giăm bông
– kidneys: thận
– lamb: thịt cừu
– liver: gan
– mince hoặc minced beef: thịt bò xay
– paté: pa tê
– salami: xúc xích Ý
– sausages: xúc xích
– pork: thịt lợn
– pork pie: bánh tròn nhân thịt xay
– sausage roll: bánh mì cuộn xúc xích
– turkey: gà tây
– veal: thịt bê
Từ vựng tiếng Anh về đồ uống
– beer: bia
– coffee: cà phê
– fruit juice: nước ép hoa quả
– fruit smoothie: sinh tố hoa quả
– hot chocolate: ca cao nóng
– milk: sữa
– milkshake: sữa lắc
– soda: nước ngọt có ga
– tea: trà
– wine: rượu
– lemonande: nước chanh
– champagne: rượu sâm banh
– tomato juice: nước cà chua
– smoothies: sinh tố.
– avocado smoothie: sinh tố bơ
– strawberry smoothie: sinh tố dâu tây
– tomato smoothie: sinh tố cà chua
– Sapodilla smoothie: sinh tố sapoche
– still water: nước không ga
– mineral water: nước khoáng
– orange squash: nước cam ép
– lime cordial: rượu chanh
– iced tea: trà đá
– Apple squash: Nước ép táo
– Grape squash: Nước ép nho
– Mango smoothie: Sinh tố xoài
– Pineapple squash: Nước ép dứa
– Papaya smoothie: Sinh tố đu đủ
– Custard-apple smoothie: Sinh tố mãng cầu
– Plum juice: Nước mận
– Apricot juice: Nước mơ
– Peach juice: Nước đào
– Cherry juice: Nước anh đào
– Rambutan juice: Nước chôm chôm
– Coconut juice: Nước dừa
– Dragon fruit squash: Nước ép thanh long
– Watermelon smoothie: Sinh tố dưa hấu
– Lychee juice (or Litchi): Nước vải
Foods :thức ăn
bread :bánh mì
spaghetti: mì ý
fish :cá
meat : thịt
rice : cơm
................
drinks :thức uống
orange juice ; Nước cam ép
milk :sữa
mineral water : nước khoáng
water :nước
..........
swing : lung lay
village : làng
weekend : cuối tuần
hok tốt !!!
Swing : lung lay
Village: làng
Weekend: cuối tuần