K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 12 2021

Nguyên nhân dẫn dến sự trao đổi khí giữa không khí trong phế nang  máu trong mao mạch phổi là do sự chênh lệch nồng độ các khí( khi thở ra nồng độ khí O2 thấp hơn  nồng độ khí CO2 cao hơn so với không khí hít vào  do khí O2 từ không khí phế nag đã khuếch tán vào máu làm giảm hàm lượng O2 trong không khí phế nang ...

16 tháng 12 2021

Nguyên nhân dẫn dến sự trao đổi khí giữa không khí trong phế nang và máu trong mao mạch phổi là do sự chênh lệch nồng độ các khí( khi thở ra nồng độ khí O2 thấp hơn và nồng độ khí CO2 cao hơn so với không khí hít vào là do khí O2 từ không khí phế nag đã khuếch tán vào máu làm giảm hàm lượng O2 trong không khí phế nang ...

17 tháng 12 2021

A

Câu 11 : Trao đổi khí ở tế bào gồm các quá trình ?A .  Trao đổi khí ở tế bào là sự khuếch tán của O2 từ máu vào tế bàoB. Trao đổi khí ở tế bào là sự khuếch tán của CO2 từ tế bào vào máu.C. Trao đổi khí ở tế bào gồm sự khuếch tán của CO2 từ máu vào tế bào và của O2 từ tế bào vào máu. D. Trao đổi khí ở tế bào gồm sự khuếch tán của O2 từ máu vào tế bào và của CO2 từ tế bào vào máuCâu 12 :  Ý nghĩa của...
Đọc tiếp

Câu 11 : Trao đổi khí ở tế bào gồm các quá trình ?

A .  Trao đổi khí ở tế bào là sự khuếch tán của O2 từ máu vào tế bào

B. Trao đổi khí ở tế bào là sự khuếch tán của CO2 từ tế bào vào máu.

C. Trao đổi khí ở tế bào gồm sự khuếch tán của CO2 từ máu vào tế bào và của O2 từ tế bào vào máu.

 D. Trao đổi khí ở tế bào gồm sự khuếch tán của O2 từ máu vào tế bào và của CO2 từ tế bào vào máu

Câu 12 :  Ý nghĩa của sự trao đổi khí ở phổi là gì ?

A. Làm tăng lượng máu tuần hoàn trong hệ mạch

B. Làm tăng lượng ôxi và làm giảm lượng khí CO2 trong máu

C. Làm tăng lượng khí CO2 của máu

D. Cả B và C

Câu 13 :  Khi chúng ta thở ra thì ?

A. cơ liên sườn ngoài co.

B. cơ hoành co

C. thể tích lồng ngực giảm.

D. thể tích lồng ngực tăng.

Câu 14 :Khí cặn là gì  ?

A . Là lượng khí hít vào cố sức thêm sau khi hít vào bình thường mà chưa thở ra

B .Là lượng khí hít vào và thở ra khi chúng ta hô hấp bình thường

C . Là lượng khí thở ra cố sức thêm sau khi thở ra bình thường mà chưa hít vào

D . Là lượng khí còn lại trong phổi sau khi thở ra cố sức
giúp em nốt mấy câu này ạ, rồi mai em đăng tiếp =)))

12
2 tháng 3 2022

11D

12B

13C

14D

5 tháng 1 2022

D

19 tháng 5 2017

Đáp án C

- Sự trao đổi khí ở phổi

+ O2 khuếch tán từ phế nang → máu

+ CO2 khuếch tán từ máu → phế nang

12 tháng 12 2021

Tk

Ở phổi:
+ CO2 từ máu ----> phổi
+ O2 từ phổi ------> máu
=> KQ: máu đỏ thẫm ----> đỏ tươi
- Ở tế bào
+ O2 từ máu ----> tế bào
+ CO2 từ tế bào -----> máu
=> KQ: máu đỏ tươi ---> đỏ thẫm

12 tháng 12 2021

Ở phổi:
+ CO2 từ máu ----> phổi
+ O2 từ phổi ------> máu
=> KQ: máu đỏ thẫm ----> đỏ tươi
- Ở tế bào
+ O2 từ máu ----> tế bào
+ CO2 từ tế bào -----> máu
=> KQ: máu đỏ tươi ---> đỏ thẫm

làm đúng giúp mik nha Câu 17: Các giai đoạn chủ yếu của quá trình hô hấp là: A. Sự thở, trao đổi khí ở phổi B. Quá trình hít vào và thở ra C. Sự trao đổi khí ở phổi và ở tế bào D. Sự thở, sự trao đổi khí ở phổi, sự trao đổi khí ở tế bào Câu 18: Hoạt động hô hấp được thực hiện nhờ sự phối hợp của: A. Cơ hoành và cơ liên sườn. B. Cơ hoành và cơ bụng. C. Cơ liên sườn và cơ bụng. D. Cơ liên...
Đọc tiếp

làm đúng giúp mik nha

Câu 17: Các giai đoạn chủ yếu của quá trình hô hấp là:
A. Sự thở, trao đổi khí ở phổi B. Quá trình hít vào và thở ra
C. Sự trao đổi khí ở phổi và ở tế bào D. Sự thở, sự trao đổi khí ở phổi, sự trao đổi khí ở tế bào

Câu 18: Hoạt động hô hấp được thực hiện nhờ sự phối hợp của:
A. Cơ hoành và cơ liên sườn. B. Cơ hoành và cơ bụng.
C. Cơ liên sườn và cơ bụng. D. Cơ liên sường và cơ họng.
Câu 19: Sự trao đổi khí ở phổi và tế bào diễn ra dựa vào cơ chế:
A. Khuếch tán từ nới có nồng độ cao tới nơi có nồng độ thấp
B. Khuếch tán từ nơi có nồng độ thấp tới nơi có nồng độ cao
C. Nhờ lực hút và áp suất khi hít vào hay thở ra
D. Phướng án khác.
Câu 20: Đâu không phải là tác hại của khói thuốc lá:
A. Gây ung thư phổi B. Gây cản trở hô hấp do bám vào phổi
C. Gây nghiện D. Diệt khuẩn
Câu 21: Hô hấp nhân tạo không áp dụng với trường hợp nào sau đây:
A. Nạn nhân bị duối nước B. Nạn nhân bị sốt cao
C. Nạn nhân bị điệt giật D. Nạn nhân bị ngạt khí
V. CHƯƠNG V: TIÊU HÓA
Câu 22: Quan sát hình bên cho biết vị trí số 5 và 10 là:
A. Dạ dày, ruột non B. Ruột non, trực tràng
C. Dạ dày, trực tràng D. dạ dày, ruột thừa.
Câu 23: Cấu trúc nào dưới đây không thuộc ống tiêu hóa:
A. Thực quản B. Dạ dày
C. Gan D. Ruột thừa
Câu 24: Trong miệng ezim amilaza biến đổi:
A. Protein thành axit amin
B. Gluxit(tinh bột) thành đường mantozo
C. Lipit thành các hạt nhỏ
D. Axit Nucleic thành các thành phần cấu tạo nhỏ.
Câu 25: Ở miệng, dạ dày và ruột non hoạt động biến đổi thức ăn
chủ yếu lần lượt là:
A. Vật lý; Vật lý; Hóa học B. Vật lý, Hóa học; Hóa học
C. Vật lý, Vật lý; Vật lý D. Hóa học; Hóa học; Hóa học
Câu 26: Lipit được hấp thụ vào trong cơ thể chủ yếu theo con đường:
A. Bài tiết B. Hô hấp C. Tuần hoàn máu D. Tuần hoàn bạch huyết
VI: CHƯƠNG VI: TRAO ĐỔI CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG
Câu 27: Quá trình trao đổi chất của cơ thể với môi trường ngoài nhờ các hệ quan nào:
A. Hô hấp B. Bài tiết
C. Tiêu hóa D. Cả A, B, C.
Câu 28: Dị hóa là quá trình:
A. Tích trữ năng lượng B. Giải phóng năng lượng
C. Vừa tích trữ vừa giải phóng năng lượng D. Tích trữ và giải phóng phụ thuộc vào lứa tuổi.
Câu 29: Vitamin A rất tốt cho mắt có nhiều trong các loại thực phẩm nào:
A. Bơ, trứng, dầu cá, gấc, cà rốt. B. Ngũ cốc, gan, hạt nảy mầm.
C. Muối biển, lúa gạo, ngô nếp D. Thịt lợn, rau ngải, lá tía tô.
Câu 30: Biếu cổ là bệnh do thiếu yếu tố muối khoáng nào:
A. Natri và kali B. Iot C. Canxi D. Kẽm
Câu 31: Nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây:
A. Giới tính B. Nhóm tuổi C. Hình thức lao động D. Tất cả các phương án trên.

0
18 tháng 12 2021

THAM KHẢO
Trao đổi khí ở phổi gồm sự khuếch tán của 02 từ không khí ở phế nang vào máu và của C02 từ máu vào không khí phế nang.
Trao đổi khí ờ tế bào gồm sự khuếch tán của 02 từ máu vào tế bào của C02 từ tế bào vào máu.các khí trao đổi ở phổi và tế bào đều theo cơ chế khuếch tán từ nơi có nồng độ cao tới nơi có nồng độ thấp .trao đổi khí ở phổi khí oxi từ phế bào đc chuyển đến hồng cầu và trao đổi thành cacbonic rồi trở về phế bào . còn trao đổi khí ở tế bào thì : oxi từ hồng cầu ->tế bào ở các mô cơ thể chuyển thành cacbonic ->mao mạch

18 tháng 12 2021

tk

Nhờ hoạt động của lồng ngực với sự tham gia của các cơ hô hấp mà ta thực hiện được hít vào và thở ra, giúp cho không khí trong phổi thường xuyên được đổi mới.
Trao đổi khí ở phổi gồm sự khuếch tán của 02 từ không khí ở phế nang vào máu và của C02 từ máu vào không khí phế nang.
Trao đổi khí ờ tế bào gồm sự khuếch tán của 02 từ máu vào tế bào của C02 từ tế bào vào máu.các khí trao đổi ở phổi và tế bào đều theo cơ chế khuếch tán từ nơi có nồng độ cao tới nơi có nồng độ thấp .trao đổi khí ở phổi khí oxi từ phế bào đc chuyển đến hồng cầu và trao đổi thành cacbonic rồi trở về phế bào . còn trao đổi khí ở tế bào thì : oxi từ hồng cầu ->tế bào ở các mô cơ thể chuyển thành cacbonic ->mao mạch