Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
– Tên gọi “lasagna”: là món ăn trứ danh của nước Ý, tuy nhiên từ lasagna lại bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp lasanon nhằm để chỉ dụng cụ quen thuộc làm nên món ăn này là chiếc kiềng ba chân.Lasagna là một loại mì Ý dạng tấm hoặc lá, với các nguyên liệu chính là thịt, xốt, phô mai và đặc biệt không thể thiếu các lá lasagna. Bên ngoài, lasagna có màu vàng rất bắt mắt kết hợp với các loại nước xốt (đặc biệt là nước xốt cà chua) tạo nên một màu sắc quyến rũ cho món ăn. Khi ăn lasagna bạn sẽ cảm thấy vị béo từ phô mai, vị chua từ cà chua, vị ngọt nhẹ của sữa tươi và mùi thơm từ các phụ gia .
pizza:a flat, usually round bread that is baked covered with tomato sauce, cheese, and often pieces of vegetables or meat:
http://apollo360.edu.vn/tieng-anh-doanh-nghiep/60-cum-dong-tu-phrasal-verbs-thong-dung-trong-tieng-anh-giao-tiep/
Bạn xem thử link này đi
Họ có giải thích kỹ nhé
EX1: Finish each of the following sentences in such a way that it is as similar as possible in meaning to the orignal sentence.use the world given in brackets.do not change the form of the given word
1.If you don't believe it,you'll never be able to do it. (OR)
-> Believe it or you'll never be able to do it.
2.You should study harder (DO)
-> Do study harder! ( ??? )
EX2: Fill each gap in the following sentences with a phrasal verb in the box.Use each phrasal verb only ONCE and write your answer in the number box. PUT THE VERBS INTO THEIR CORRECT FORM : account for, call off, come accross, fill out, grow up, keep up with, look out, look forward to, stand up, take care of, turn down,turn off
1.I coundn't...turn down...an offer like that!
2.Bill walks so fast that it's difficult..to keep up with...him.
3.Julie..came across....some photographs of her grand parents in the atic.
4.I'll...take care of..your plants while you are away..
5.I hope you can..account for..the money you spent.
6.He. in a small village in the moutains.
7.Look out..!There is a step.
8.The pupils..stood up...when the headmaster
9.Please.fill out..the endclosed form and return it as soon as possible.
10.The meeting was .called of..because of the strike.
giống nhau: đều là thấu kính trong suốt ,có thể cho ánh sáng đi qua
tkht | tkpk |
có phần rìa mỏng hơn phần giữa | có phần rìa dày hơn phần giữa |
các chùm tia tới song song với trục chính thì cho tia ló hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính | các chùm tia tới song song với trục chính thì cho tia ló phân kì có đường kéo dài di qua tiêu điểm |
tùy vào vị trí của vật trước thấu kính hội thụ ta thu dược ảnh có đặc điểm khác nhau +vật ở rất xa thấu kính,d>2f: cho ảnh thật,ngược chiều và nhỏ hơn vật +f<d<2f: cho ảnh thật,ngược chiều và lớn hơn vật +d<f:cho ảnh ảo,cùng chiều và lớn hơn vật | ảnh của vật tạo bởi thấu kính phân kì luôn là ảnh ảo nhỏ hơn vật |
Phrasal verb
When organising a party, I never __COUNT __ Paul _IN___ because I know how much he hates crowds.
=>"COUNT IN": to include someone in an activity or arrangement:
=>Khi tổ chức một bữa tiệc, tôi không bao giờ tinhs Paul vì tôi biết anh ấy ghét đám đông đến mức nào.