K
Khách
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Các câu hỏi dưới đây có thể giống với câu hỏi trên

27 tháng 9 2020
* Phần dinh dưỡng của trùng sốt rét :
- Lấy chất dinh dưỡng từ hồng cầu - Thực hiện trao đổi chất qua màng tế bào * Phần phát triển - Trong tuyến nước bọt của muỗi Anophen" máu người " chui vào hồng cầu sống và sinh sản phá hủy hồng cầu27 tháng 9 2020
STT | Đặc điểm | Trùng kiết lị | Trùng sốt rét |
1 | Cấu tạo | - Có chân giả ngắn - Không có không bào - Kích thước lớn hơn hồng cầu | - Không có bộ phận di chuyển - Không có các không bào - Kích thước nhỏ hơn hồng cầu |
2 | Dinh dưỡng | - Nuốt hồng cầu - Trao đổi chất qua màng tế bào | |
3 | Phát triển |
- Trong môi trường " kết bào xác " vào ruột người " chui ra khỏi bào xác " bám vào thành ruột gây nên các vết loét
|
- Lấy chất dinh dưỡng từ hồng cầu - Thực hiện trao đổi chất qua màng tế bào Phát triển - Trong tuyến nước bọt của muỗi Anophen" máu người " chui vào hồng cầu sống và sinh sản phá hủy hồng cầu |

31 tháng 8 2016
đặc điểm so sánh | trùng biến hình | trùng giày |
cấu tạo | có 1 nhân | có nhân lớn, nhân nhỏ |
di chuyển | nhờ chân giả | nhờ lông bơi |
dinh dưỡng | dị dưỡng | dị dưỡng, tự dưỡng |
sinh san | sinh sản vô tính theo hình thức phân đôi | sinh sản vô tính theo hình thức phân đôi , sinh sản tiếp hợp |

22 tháng 12 2016
bạn tham khảo, ấn vào đây nha : Bài 29 Đặc Điểm Chung Và Vai Trò Của Ngành Chân Khớp |authorSTREAM
NT
5 tháng 12 2017
tự vệ tấn công:hết các con ở trên
dự trữ thức ăn:nhện ;ve sầu;kiến ;ong mật
dệt lưới bẫy mồi: nhện
cộng sinh để tồn tại: tôm ở nhờ ; ve sầu
sống thành xã hội: kiến ;ong mật
chăn nuôi động vật khác:kiến
đực cái nhận biết nhau bằng tín hiệu:ve sầu ; ong mật
chăm sóc thế hệ sau:nhện ; kiến ;ong mật

22 tháng 9 2017
STT | Đặc điểm/Đại diện | Thủy tức | Sứa | San hô |
1 | Kiểu đối xứng | Tỏa tròn | Tỏa tròn | Tỏa tròn |
2 | Cách di chuyển | - Kiểu sâu đo - Kiểu lộn đầu | Co bóp dù | Không di chuyển |
3 | Cách dinh dưỡng | Dị dưỡng | Dị dưỡng | Dị dưỡng |
4 | Cách tự vệ | Tự vệ nhờ tế bào gai và nhờ di chuyển | Nhờ tế bao gai và nhờ di chuyển | Nhờ tế bào |
5 | Số lớp tế bào của thanh cơ thể | 2 lớp | 2 lớp | 2 lớp |
6 | Kiểu ruột | Ruột túi | Ruột túi | Ruột túi |
7 | Sống đơn độc của thành cơ thể | Đơn độc hoặc tập đoàn | Đơn độc | Đa số sống tập đoàn |

HD
4 tháng 9 2018
Đại diện/Đặc điểm so sánh | Trùng biến hình | Trùng giày |
Cấu tạo | -Gồm một tế bào có: +Chất nguyên sinh lỏng, nhân. +Không bào tiêu hóa, không bào co bóp. | Phần giữa cơ thể là bộ nhân gồm : nhân lớn và nhân nhỏ. Nửa trước và nửa sau đều có 1 không bào co bóp hình hoa thị, ở vị trí cố định. Chồ lõm của cơ rãnh miệng, cuối rãnh miện? có lỗ miệng và hầu |
Di chuyển | -Nhờ chân giả (do chất nguyên sinh dồn về một phía). | Trùng giày bơi rất nhanh trong nước nhờ lông bơi, vừa tiến vừa xoay. |
Dinh dưỡng | -Tiêu hóa nội bào: +Khi một chân giả tiếp cận mồi (tảo, vi khuẩn, vụn hữu cơ...) +Lập tức hình thành chân giả thứ hai vây lấy mồi +Hai chân giả kéo dài nuốt mồi vào sâu trong chất nguyên sinh +Không bào tiêu hóa tạo thành bao lấy mồi, tiêu hóa mồi nhờ dịch tiêu hóa -Bài tiết: chất thừa dần đến không bào co bóp -> thải ra ngoài ở mọi vị trí trên cơ thể -Trao đổi qua màng không khí | Thức ăn (gồm vi khuẩn, vụn hữu cơ...) được lông dồn về lỗ miệng. Thức ăn qua miệng và hầu vo thành viên trong không bào tiêu hoả. Sau đó bào tiêu hoá rời hầu di chuyển trong cơ thể nột quỹ đạo nhất định. Enzim tiêu hoá biến thức ăn thành chất lỏng thấm vào chất nguyên sinh. Chất bã được thải ra ngoài qua lồ thoát ở thành cơ thể hình 5.3). |
Sinh sản | -Vô tính bằng cách phân đôi cơ thể | Ngoài hình thức sinh sản vô tính bằng cách phân đôi theo chiều ngang. trùng giày còn có hình thức sinh sàn hữu tính gọi là sinh sản tiếp hợp. |

21 tháng 3 2018
thú bay lượn | thú ở nước | thú ở đất | thú sống trong đất | |
mt sống | trên không | dưới nước | trên cạn | trong lòng đất |
di chuyển | bay | bơi | trườn , bò , đi,nhảy | bò , trườn |
kiếm ăn | ăn thịt | ăn thịt , ăn thực vật , động vật phù du , giáp xác nhỏ | ăn thịt , ăn thực vật,ăn tạp | xác thực vật , vi khuẩn, chất mùn |
sinh sản | đa số à đẻ trứng , còn lại đẻ con | chủ yêu là đẻ trứng | chỉ yếu đẻ con | không rõ |

NM
8 tháng 9 2017
STT | Đại diện | Kích thước | cấu tạo từ | thức ăn | bộphận dichuyển | hình thức sinh sản |
Hiểnvi/lớn | 1 tb/ nhiều tb | |||||
1 | Trung roi | Hiển vi | 1TB | Vụn hữu cơ | roi | vô tính theo chiều dọc |
2 | trùng biến hình | hiển vi | 1 TB | vi khuẩn | chân giả | vô tính |
3 | trùng giày | hiển vi | 1TB | vi khuẩn,vụn hữu cơ | lông bơi | vô tính , hữu tính |
4 | trùng kiết lị | hiển vi | 1 TB | hồng cầu | tiêu giảm | vô tính |
5 | trùng sốt rét | hiển vi | 1 TB | hồng cầu | ko có | vô tính |
LH
9 tháng 9 2017
STT | Đại diện | Kích thước | Cấu tạo từ | Thức ăn | Bộ phận di chuyển | Hình thức sinh sản |
Hiển vi/Lớn | 1 tế bào/nhiều tế bào | |||||
1 | Trùng roi | Hiển vi | 1 tế bào | Vụn hữu cơ | roi | vô tính theo chiều dọc |
2 | Trùng biến hình | Hiển vi | 1 tế bào | vi khuẩn | chân giả | vô tính |
3 | Trùng giày | hiển vi | 1 tế bào | Vi khuẩn | lông bơi | vô tính, hữu tính |
4 | Trùng kiết lị | Hiển vi | 1 tế bào | Hồng cầu | tiêu giảm | vô tính |
5 | Trùng sốt rét | Hiển vi | 1 tế bào | Hồng cầu | không có | vô tính |