Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Lớp 3A đã làm được 5 chậu cây và 7 hộp đựng bút.
Lớp 3B đã làm được 8 chậu cây và 6 hộp đựng bút.
Lớp 3C đã làm được 7 chậu cây và 8 hộp đựng bút.
b) Vì 6 < 7 < 8 nên lớp 3C làm được nhiều hộp đựng bút nhất.
c) Tổng số chậu cây cả 3 lớp làm được là:
5 + 8 + 7 = 20 (chậu)
Đáp số: 20 chậu cây
a) Việt dành 7 giờ để đọc sách.
Bạn Mai dành 9 giờ để đọc sách.
Bạn Nam dành 10 giờ để đọc sách.
Bạn Rô-bốt dành 8 giờ để đọc sách.
b) Bạn Nam dành nhiều thời gian đọc sách nhất với 10 giờ.
Em đếm và điền vào ô trống.
Mỗi bao gạo đều cân nặng 50 kg.
a) Loại gạo Tài nguyên được nhập về nhiều nhất.
b) Loại gạo ST 25 được nhập về ít nhất.
a) Để tìm tất cả số cúc áo, ta nên tính tích:
\(3\times6=18\) (cái)
b) Chia đều số cúc áo cho các bạn. Để biết mỗi bạn được bao nhiêu cúc áo, ta tính thương
\(12:3=4\) (cái)
c) Chia cho mỗi bạn số cúc áo bằng nhau, để tìm số bạn được nhận cúc áo, ta tính thương
\(12:2=6\) (bạn)
a) Để tìm tất cả số cúc áo, ta nên tính tích. (Số cái cúc có tất cả là 3 x 6 = 18 cái cúc)
b) Chia đều số cúc áo cho các bạn, Để biết mỗi bạn được bao nhiêu cúc áo, ta tính thương.
(Số cúc áo của mỗi bạn là 12 : 3 = 4 chiếc cúc)
c) Chia cho mỗi bạn số cúc áo bằng nhau, để tìm số bạn được nhận cúc áo, ta tính thương.
Tháng 1 có 31 ngày
Tháng 2 có 28 hoặc 29 ngày
Tháng 3 có 31 ngày
Tháng 4 có 30 ngày
Tháng 5 có 31 ngày
Tháng 6 có 30 ngày
Tháng 7 có 31 ngày
Tháng 8 có 31 ngày
Tháng 9 có 30 ngày
Tháng 10 có 31 ngày
Tháng 11 có 30 ngày
Tháng 12 có 31 ngày
Đọc số:
7 991: bảy nghìn chín trăm chín mươi mốt.
7 992: bảy nghìn chín trăm chín mươi hai.
7 993: bảy nghìn chín trăm chín mươi ba.
7 994: bảy nghìn chín trăm chín mươi tư.
7 995: bảy nghìn chín trăm chín mươi lăm.
7 996: bảy nghìn chín trăm chín mươi sáu.
7 997: bảy nghìn chín trăm chín mươi bảy.
7 998: bảy nghìn chín trăm chín mươi tám.
7 999: bảy nghìn chín trăm chín mươi chín.
8 000: tám nghìn.
8 001: tám nghìn không trăm linh một.
8 002: tám nghìn không trăm linh hai.
8 003: tám nghìn không trăm linh ba.
8 004: tám nghìn không trăm linh bốn.
8 005: tám nghìn không trăm linh năm.
8 006: tám nghìn không trăm linh sáu.
8 007: tám nghìn không trăm linh bảy.
8 008: tám nghìn không trăm linh tám.
8 009: tám nghìn không trăm linh chín.
8 010: tám nghìn không trăm mười.
8 011: tám nghìn không trăm mười một.
8 012: tám nghìn không trăm mười hai.
8 013: tám nghìn không trăm mười ba.
8 014: tám nghìn không trăm mười bốn.
8 015: tám nghìn không trăm mười lăm.
8 016: tám nghìn không trăm mười sáu.
8 017: tám nghìn không trăm mười bảy.
8 018: tám nghìn không trăm mười tám.
8 019: tám nghìn không trăm mười chín.
8 020: tám nghìn không trăm hai mươi.
Học sinh tự thực hiện.