![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
art /aːt/ (n): nghệ thuật
- boarding school /ˈbɔːr.dɪŋ ˌskuːl/ (n): trường nội trú
- classmate /ˈklæs.meɪt/ (n): bạn học
- equipment /ɪˈkwɪp mənt/ : (n) thiết bị
- greenhouse /ˈɡriːn.haʊs/ (n): nhà kính
- judo /ˈdʒuː.doʊ/ (n): môn võ judo
- swimming pool /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/ (n): hồ bơi
- pencil sharpener /ˈpen·səl ˌʃɑr·pə·nər/ (n): đồ chuốt bút chì
- compass /ˈkʌm·pəs/ (n): com-pa
- school bag /ˈskuːl.bæɡ/ (n): cặp đi học
- rubber /ˈrʌb·ər/ (n): cục tẩy
- calculator /ˈkæl·kjəˌleɪ·t̬ər/ (n): máy tính
- pencil case /ˈpen.səl ˌkeɪs/ (n): hộp bút
- notebook /ˈnoʊtˌbʊk/ (n): vở
- bicycle /ˈbɑɪ·sɪ·kəl/ (n): xe đạp
- ruler /ˈru·lər/ (n): thước
- textbook /ˈtekstˌbʊk/ (n): sách giáo khoa
- activity /ækˈtɪv·ɪ·t̬i/ (n): hoạt động
- Creative /kriˈeɪ·t̬ɪv/ (adj): sáng tạo
- excited /ɪkˈsaɪ.t̬ɪd/ (adj): phấn chấn, phấn khích
- help /hɛlp/ (n, v): giúp đỡ, trợ giúp
- international /ˌɪn·tərˈnæʃ·ə·nəl/ (adj): quốc tế
- interview /ˈɪn·tərˌvju/ (n, v): phỏng vấn
- knock /nɑːk/ (v): gõ (cửa)
- overseas /ˈoʊ·vərˈsiz/ (n, adj) (ở): nước ngoài
- pocket money /ˈpɑː.kɪt ˌmʌn.i/ (n): tiền túi, tiền riêng
- poem /ˈpoʊ.əm/ (n): bài thơ
- remember /rɪˈmem·bər/ (v): nhớ, ghi nhớ
- share /ʃer/ (n, v): chia sẻ
- smart /smɑːrt/ (adj): bảnh bao, sáng sủa, thông minh
- surround /səˈrɑʊnd/ (v): bao quanh
- boarding school /ˈbɔːr.dɪŋ ˌskuːl/ (n): trường nội trú
- classmate /ˈklæs.meɪt/ (n): bạn học
- equipment /ɪˈkwɪp mənt/ : (n) thiết bị
- greenhouse /ˈɡriːn.haʊs/ (n): nhà kính
- judo /ˈdʒuː.doʊ/ (n): môn võ judo
- swimming pool /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/ (n): hồ bơi
- pencil sharpener /ˈpen·səl ˌʃɑr·pə·nər/ (n):gọt bút chì
- compass /ˈkʌm·pəs/ (n): com-pa
- school bag /ˈskuːl.bæɡ/ (n): cặp đi học
- rubber /ˈrʌb·ər/ (n): cục tẩy
- calculator /ˈkæl·kjəˌleɪ·t̬ər/ (n): máy tính
- pencil case /ˈpen.səl ˌkeɪs/ (n): hộp bút
- notebook /ˈnoʊtˌbʊk/ (n): vở
- bicycle /ˈbɑɪ·sɪ·kəl/ (n): xe đạp
- ruler /ˈru·lər/ (n): thước
- textbook /ˈtekstˌbʊk/ (n): sách giáo khoa
- activity /ækˈtɪv·ɪ·t̬i/ (n): hoạt động
- creative /kriˈeɪ·t̬ɪv/ (adj): sáng tạo
- excited /ɪkˈsaɪ.t̬ɪd/ (adj): phấn chấn, phấn khích
- help /hɛlp/ (n, v): giúp đỡ, trợ giúp
- international /ˌɪn·tərˈnæʃ·ə·nəl/ (adj): quốc tế
- interview /ˈɪn·tərˌvju/ (n, v): phỏng vấn
- knock /nɑːk/ (v): gõ (cửa)
- overseas /ˈoʊ·vərˈsiz/ (n, adj) (ở): nước ngoài
- pocket money /ˈpɑː.kɪt ˌmʌn.i/ (n): tiền túi, tiền riêng
- poem /ˈpoʊ.əm/ (n): bài thơ
- remember /rɪˈmem·bər/ (v): nhớ, ghi nhớ
- share /ʃer/ (n, v): chia sẻ
- smart /smɑːrt/ (adj): thông minh
- surround /səˈrɑʊnd/ (v): bao quanh
_Study well_
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
MY NEW SCHOOL.
My new school's name is Truong Yen secondary school. It's located in Tan Hoa village, Truong Yen commune, Hoa Lu district, Ninh Binh proince. It's surrounded by many tall trees, a river and range mountain. It's big with a large yard and three buildings. It's has 20 rooms with 14 classrooms an some function rooms: a library room, a biology room, a language room, a chemistry room, a physic room and a computer room. There is a plauground in my school where we often play basketball in it at breaktime between lessons. There are 40 teachers. They are kind, helpful and generous. They are as our second mother. They teach us many useful lessons an help us with many difficult problems in the life. It's also has 450 students. They are always sociable, funny and intelligent. We often sit on th benches under the trees to talk about interesting lessons or a good movie... My new school is always in my mind and I love it very much. I'll never forget my school where I spent my childhood among friends and teachers.
TK MK NHA. ^_^
This year I will no longer be an elementary school student, I am a junior high school student. My new school is Ly Nhat Quang Junior High School - a special school of Do Luong district.
When I was in school, it was time to look at the middle school that I heard a lot of people say about it.
It is near the disease of So Luong so new to me is quite afraid. The gate looks so majes, it is wrapped in a bright red. On the blue line is Ly Nhat Quang secondary school. At school, I have a feeling of freshness. The school has a pink dress. The school has a lot of classrooms, it has to 19.20 classrooms. In the middle is a red flag star yellow, and a raised pitch for the drum team. And the teachers' offices.
I the school very much. I was lucky to study there
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
He won the first World Cup when he was 17 years old.
The Edson Arantes by Nascimento, better known as Pele, is considered the best player of all time. Pele was born on October 21, 1940 in a Brazilian countryside. Father Pele is a professional player and taught Pele how to play football when he was very young.
Pele started his career at the age of 15 when he started playing for Santos Football Club. In 1958, Pele won the World Cup for the first time at the age of 17. It was the first time the World Cup was broadcast on television. People all over the world have watched Pele play Cheong and cheering.
Pele has made three World Cup appearances and scored 1281 goals in 22 years. In 1999, he was voted the football player of the Century. Pele is the national hero of Brazil. In his career, he became famous throughout the world as "The King of Football."
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Bn lên google tìm xem
Còn nữa đừng đăng những câu hỏi linh tinh nx nha
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Spring roll: chả giò
Steamed rice roll: bánh cuốn
Coconut milk-flavoured pancakes: bánh xèo
Sky rice xôi
Tet Sky Rice Cakes: bánh chưng
Baked Honey Comb Cake: bánh bò nướng
Cassava and Coconut Cake: bánh khoai mì
Beef Stew with Baguette: bánh mì bò kho
Curry with Baguette: bánh mì thịt
Sizzling Crepes: bánh xèo
Vietnamese noodle soup: phở
Broken rice: cơm tấm
Sky Rice: xôi
Vietnamese baguette Sandwich: bánh mì
Steam pork bun: bánh bao
Deep fried banana: bánh chuối chiên
Fish cake soup: bánh canh chả cá
Mini shrimp pancakes: bánh khọt
Vietnamese shaking beef: bò lúc lắc
Green pepper cooked beef: bò nấu tiêu xanh
sky rice : xôi
fried rice : cơm chiên
fried chicken : gà rán
broken down : bê thui
fied chicken sauce :gà chiên mắm
steak : bò bít tết
golden beef :bò giác vàng
fried fish ball : cá viên chiên
banana fried pancake : bánh chuối chiên
criket king crab : cua hoàng đế
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
1. A
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm là /s/, các phương án còn lại được phát âm /z/.
2. C
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm là /e/, các phương án còn lại được phát âm /iː/.
3. B
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là /s/, các phương án còn lại được phát âm /ʃ/.
4. C
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm là /iː/, các phương án còn lại được phát âm /ɪ/.
5. C
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm là /t/, các phương án còn lại được phát âm /d/.
1. small
2. noisy
3. cheap
4. low
5. sad
6. hot
7. unimportant
8. short
9. clean
10. boring
Tạm dịch:
1. lớn
nhỏ
2. yên tĩnh
ồn ào
3. đắt
rẻ
4. cao
thấp
5. hạnh phúc
buồn
6. lạnh
nóng
7. quan trọng
không quan trọng
8. dài
ngắn
9. ô nhiễm
sạch
10. thích thú
buồn chán
Language - trang 68 Review 2 (Units 4 - 5 - 6) SGK tiếng Anh 6 mới
Link trên tham khảo
1. A cheap ship trip.
2. Mr Tongue Twister will list the best forests to visit.
3. We surely shall see the sun shine soon.
Tạm dịch:
1. Một chuyến đi tàu giá rẻ.
2. Ông Tongue Twister sẽ liệt kê những khu rừng tốt nhất để tham quan.
3. Chúng tôi chắc chắn sẽ sớm nhìn thấy ánh mặt trời.
2 Find in the box the opposites of the words. Write them in the spaces provided.
(Tìm từ trái nghĩa trong khung bên với từ đã cho. Viết chúng vào chỗ trông dã cho.)
Hướng dẫn giải:
1. small
2. noisy
3. cheap
4. low
5. sad
6. hot
7. unimportant
8. short
9. clean
10. boring
Tạm dịch:
1. lớn
nhỏ
2. yên tĩnh
ồn ào
3. đắt
rẻ
4. cao
thấp
5. hạnh phúc
buồn
6. lạnh
nóng
7. quan trọng
không quan trọng
8. dài
ngắn
9. ô nhiễm
sạch
10. thích thú
buồn chán
3. Choose the correct word for each of the definitions.
(Chọn từ đúng cho mỗi định nghĩa sau.)
Hướng dẫn giải:
1. square
2. first footer
3. waterfall
4. shop
5. museum
6. desert
7. wish
8. lucky money
9. mountain
Tạm dịch:
1. Một khoảng đất có hình vuông trong một thành phố hoặc thị trấn, thường bao gồm những tòa nhà bao quanh nó.
2. Người đầu tiên thăm nhà bạn vào dịp Tết.
3. Nước, đặc biệt là từ một dòng sông hay suối, rơi từ điểm cao hơn xuấng điểm thấp hơn, đôi khi từ độ cao rất lớn.
4. Một tòa nhà, hay một căn phòng trong một tòa nhà, nơi bạn có thể mua hàng hóa hoặc sử dụng dịch vụ.
5. Một tòa nhà, nơi dồ vật có tính lịch sử, khoa học và mang tính nghệ thuật được gìn giữ.
6. Một khu vực, thường được bao phủ với cát hoặc đá, nơi có ít mưa và không có nhiều cây.
7. Để hy vọng hoặc bày tỏ niềm hy vọng cho sự thành công của người khác hay hạnh phúc, mơ ước nhân một dịp đặc biệt.
8. Trẻ con thường nhận nó trong phong bì đỏ vào ngày Tết.
9. Một phần nhô lên của bề mặt Trái Đất, to hơn một ngọn đồi
4. Write the words in bold from 3 in the correct group.
(Viết những từ in đậm trong mục 3 vào nhóm đúng.)
Hướng dẫn giải:
Places in a village, city or town
Natural wonders
New Year festivals
square, supermarket , shop , school , theatre , museum
waterfall , lake , desert , rocks , forest , mountain
relative , first footer , lucky money , new clothes , greet , wish
Tạm dịch:
Những nơi trong làng, thành phố hoặc thị trấn
Kỳ quan thiên nhiên
Lễ hội năm mới
quảng trường, siêu thị, cửa hàng, trường, rạp hát, bảo tàng
thác nước, hồ, sa mạc, đá, rừng, núi
người thân, người xông đất, tiền lì xì, quần áo mới, chào, chúc
5 Rewrite the sentences, using the comparative or superlative of the adjectives in 2 above, without changing the meaning.
(Viết lại câu, sử dụng hình thức tính từ so sánh hơn hoặc so sánh cao nhất trong mục 2 ở trên mà không thay đổi ý nghĩa)
Hướng dẫn giải:
1. Vietnam is much hotter than Sweden.
2. The Andes is the longest mountain range in the world.
3. A car is often more expensive than a motorbike.
4. Ho Chi Minh City is noisier than Hoi An.
5. The air in the city is often more polluted than that in the countryside.
6. Ba Be Lake is the biggest lake in Vietnam.
Tạm dịch:
1. Thụy Điển lạnh hơn Việt Nam.
Việt Nam nóng nhiều hơn Thụy Điển.
2. Dãy núi Andes dài hơn tất cả những dãy núi khác trên thế giới.
Dãy núi Andes là dãy núi dài nhất thế giới.
3. Một chiếc xe máy thường rẻ hơn một chiếc xe hơi.
Một chiếc xe hơi thường đắt hơn một chiếc xe máy.
4. Hội An yên tĩnh hơn Thành phố Hồ Chí Minh.
Thành phố Hồ Chí Minh ồn ào hơn Hội An.
5. Không khí ở vùng nông thôn thường sạch hơn ở thành phố.
Không khí ở thành phố thường ô nhiễm hơn ở vùng quê.
6. Hồ Ba Bể to hơn tất cả những hồ ở Việt Nam.
Hồ Ba Bể là hồ lớn nhất ở Việt Nam.
6 These are some tips from CEOP, Child Exploitation and Online Protection Centre, a UK police agency (www.ceop.police.uk), about Internet safety. Choose should or shouldn't to complete the sentences.
(Có vài bí quyết từ Trung tâm Bảo vệ trực tuyến và Chông bóc lột trẻ em (CEOP), một cơ quan cảnh sát ở Anh (www.ceop.police.uk), vể an ninh Internet. Chọn “should” hoặc “shouldn’t” để hoàn thành các câu.)
Hướng dẫn giải:
(1) should
(2) should
(3) should
(4) shouldn’t
(5) should
(6) should
Tạm dịch:
1. Bạn nên nhớ rằng những người bạn không quen là người lạ.
2. Bạn nên nhớ rằng không phải tất cả mọi người đều nói họ là ai.
3. Bạn nên giữ thông tin cá nhân của bạn một cách riêng tư.
4. Bạn không nên cho biết nhừng bí mật của bạn, như bạn sống ở đâu hay trường bạn học.
5. Bạn nên tốt bụng trên mạng.
6. Nếu bạn cảm thấy lo lắng về điều gì đó đang xảy ra, bạn nên nói với người lớn mà bạn tin cậy.
7 Complete the text with will/won't.
(Hoàn thành bài đọc với will/won’t.)
Hướng dẫn giải:
(1) won’t be
(2) will be
(3) will celebrate
(4) will spend
(5) will visit
(6) will take
(7) will go
(8) won’t
(9) will miss
(10) will have
Tạm dịch:
Năm nay chúng tôi sẽ không ở nhà đón Tết. Điều đó sẽ khác. Chúng tôi sẽ đón Tết ở Singapore, nơi chúng tôi sẽ trải qua 3 ngày ở thành phố này và 2 ngày ở Sentosa. Mẹ nói chúng tôi sẽ thàm Phim trường Universial và có một đêm đi vườn thú đêm Night Safari ở sở thú. Bạn biết nó là gì không? Chúng tôi sẽ đi xe điện và xem hổ và sư tử ngay bên cạnh chúng tôi. Chúng tôi sẽ đi đến Khu phố người Hoa để xem người Hoa ở đó đón mừng năm mới thế nào. Chúng tôi sẽ không nấu bánh chưng năm nay - Tôi sẽ nhớ món bánh chưng, nhưng tôi chắc chúng tôi sẽ có nhiều niềm vui.
8 Choose the best replies for the questions.
(Chọn câu trả lời đứng cho các câu hỏi.)
Hướng dẫn giải:
1 - a
2 - c
3 - f
4 - b
5 - d
Tạm dịch:
1. Chiều nay chúng ta sẽ làm gì?
Chúng ta chơi bóng đá đi.
2. Xe đạp của bạn phải không?
Không phải. Xe tôi ở đằng kia.
3. Họ sẽ đi nước ngoài vào năm tới phải không?
Đúng thế.
4. Chúng ta đi bộ đến đó nhé?
Không. Hãy đi xe buýt đi. Nó đang đến kìa.
5. Bạn có thể chỉ cho tôi đường đến thư viện không?
Được thôi. Đi thẳng, sau đó rẽ trái...