K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 11 2021

D, 2 mol

29 tháng 11 2021

nBao=12.10^23/6*10^23=2

mBao=2*153=306

 

4 tháng 4 2020

1a, Số mod của \(6,4g\) \(Cu\): \(\frac{6,4}{64}=0,1mol\)

Số nguyên tử của \(Cu:0,1.6.10^{23}=0,6.10^{23}\)(nguyên tử)

b, Số mod của \(5,1g\) \(Al_2O_3\): \(\frac{5,1}{102}=0,05mol\)

Số nguyên tử của \(Al_2O_3:0,05.6.10^{23}=0,3.10^{23}\) (nguyên tử)

2a, \(n=\frac{V}{22,4}=\frac{2,8}{22,4}=0,125mol\)

Còn lại tương tự lắp công thức vào mà tính.

27 tháng 3 2020

Bài 1 :

a) 0,4 mol nguyên tử Fe chứa :

0,4. N = 0,4 . 6.1023 = 2,4. 1023 (nguyên tử Fe )
b) 2,5 mol nguyên tử Cu chứa :

2,5. N = 2,5 . 6.1023 = 2,4. 1023 (nguyên tử Cu)
c) 0,25 mol nguyên tử Ag chứa :

0,25. N = 0,25 . 6.1023 = 2,4. 1023 (nguyên tử Ag)
d) 1,25 mol nguyên tử Al chứa :

1,25. N = 1,25 . 6.1023 = 2,4. 1023 (nguyên tử Al)
e) 0,125 mol nguyên tử Hg chứa :

0,125. N = 0,125 . 6.1023 = 2,4. 1023 (nguyên tử Hg)
f) 0,2 mol phân tử O2 chứa :

0,2. N = 0,2 . 6.1023 = 0,2. 1023 (phân tử O2)
g)1,25 mol phân tử CO2 chứa :

1,25. N = 1,25 . 6.1023 = 2,4. 1023 (phân tử CO2)
h) 0,5 mol phân tử N2 chứa :

0,5. N = 0,5 . 6.1023 = 2,4. 1023 (phân tử N2)

Bài 2 :

a) 1,8N H2

nH2 = 1,8 /2 =0,9(mol)
b) 2,5N N2

nN2 = 2,5/ 28 = 0,09(mol)
c) 3,6N NaCl

nNaCl = 3,6 / 58,5 = 0,06(mol)

Bài 3 :

a, mO2 = 5.32=160(g)

b,mO2 = 4,5.32=144(g)

c,mFe=56.6,1=341,6(g)

d,mFe2O3= 6,8.160=1088(g)

e,mS=1,25.32= 40(g)

f,mSO2 = 0,3.64 = 19,2(g)

g,mSO3 = 1,3. 80 = 104(g)

h,mFe3O4 = 0,75.232= 174 (g)

i,mN = 0,7.14 =98(g)

j,mCl = 0,2.35,5= 7,1 (g)

Bài 4

a,VN2=2,45.22,4=54,88(l)

b,VO2=3,2.22,4=71,68(l)

c,VCO2=1,45.22,4=32,48(l)

d,VCO2=0,15.22,4=3,36(l)

e,VNO2=0,2.22,4=4,48(l)

f,VSO2=0,02.22,4=0,448(l)

Bài 5 :

a,VH2=0,5.22,4=11,2(l)

b,VO2=0,8.22,4=17,92(l)

c,VCO2=2.22,4=44,8(l)

d,VCH4=3.22,4=3,224(l)

e,VN2=0,9.22,4=20,16(l)

f,VH2=1,5.22,4=11,2(l)

20 tháng 11 2017

Mình làm luôn bạn tự gi đề ra nha!hihi

a)AFe=n.6,022.1023=0,4.6,022.1023=2,4088.1023(n.tử Fe)

b)ACu=n.6,022.1023=2,5.6.022.1023=15,055.1023(n.tử Cu)

c)AAg=n.6,022.1023=0,25.6,022.1023=1,5055.1023(n.tử Ag)

d)AAl=n.6,022.1023=1,25.6,022.1023=7,5275.1023(n.tử Al)

e)AHg=n.6,022.1023=0,125.6,022.1023=0,75275.1023(n.tử Hg)

f)AO2=n.6,022.1023=0,2.6,022.1023=1,2044.1023(p.tử O2)

g)ACO2=n.6,022.1023=1,25.6,022.1023=7,5275.1023(p.tử CO2)

h)AN2=n.6,022.1023=0,5.6,022.1023=3,011.1023(p.tử N2)

i)AH2O=n.6,022.1023=2,4.6,022.1023=14,4528.1023(p.tử H2O)

20 tháng 11 2017

a) Số nguyên tử Fe có trong 0,4 mol nguyên tử Fe là:

0,4.6.1023 = 2,4.1023 (nguyên tử)

b) Số nguyên tử Cu có trong 2,5 mol nguyên tử Cu là:

2,5.6.1023 = 15.1023 (nguyên tử)

c)Số nguyên tử Ag có trong 0,25 mol nguyên tử Ag là:

0,25.6.1023 = 1,5.1023 (nguyên tử)

d) Số nguyên tử Al có trong 1,25 mol nguyên tử Al là:

1,25.6.1023 = 7,5.1023 (nguyên tử)

e) Số nguyên tử Hg có trong 0,125 mol nguyên tử Hg là:

0,125.6.1023 = 0,75.1023 (nguyên tử)

f) Số phân tử O2 có trong 0,2 mol phân tử O2 là:

0,2.6.1023 = 1,2.1023 (phân tử)

g) Số phân tử CO2 có trong 1,25 mol phân tử CO2 là:

1,25.6.1023 = 7,5.1023 (phân tử)

h) Số phân tử N2 có trong 0,5 mol phân tử N2 là:

0,5.6.1023 = 3.1023 (phân tử)

i) Số phân tử H2O có trong 2,4 mol phân tử H2O là:

2,4.6.1023 = 14,4.1023 (phân tử)

18 tháng 12 2016

a) 3 mol Cl = 3.35 = 105g

1 mol Cl2 = 35.2 = 70g

b) 1 mol Ca = 40g

5 mol CaO = 5( 40+ 16) = 280g

18 tháng 12 2016

a) m3.Cl= 3. MCl=3.35,5=106,5(g)

\(m_{Cl_2}=2.M_{Cl}=2.35,5=71\left(g\right)\)

b) mCa=40(g)

m5.CaO= 5.MCa+5.MO=5.40+5.16=280(g)

 

 

12 tháng 5 2020

Số mol tương ứng của 4,8 g C ; 8 g O ; 0,56 g Fe
A.0,04mol , 0,5 mol ' 0,1mol
B.0,4 mol ,0,5 mol , 0,1 mol
C. 4mol, 5mol, 1 mol
D.0,4mol ,0,1mol,0,3mol

Đề 18:1) Khi nung đá vôi ta thu được vôi sống và khí cacbonic. Chất rắn thu được so với chất rắn ban đầu có khối lượng tăng hay giảm? Vì sao ?2) Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,5 mol Co2 và 0,2 mol O2 ở (đktc) là bao nhiêu ?3) 1 mol S có khối lượng là bao nhiêu ?4) 0,25 mol phâ tử N2 ( đktc) có thể tích là bao nhiêu ?5) 1. hãy phát biểu định luật bảo toàn khối lượng ? và giải thích 2. Hãy viết...
Đọc tiếp

Đề 18:
1) Khi nung đá vôi ta thu được vôi sống và khí cacbonic. Chất rắn thu được so với chất rắn ban đầu có khối lượng tăng hay giảm? Vì sao ?
2) Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,5 mol Co2 và 0,2 mol O2 ở (đktc) là bao nhiêu ?
3) 1 mol S có khối lượng là bao nhiêu ?
4) 0,25 mol phâ tử N2 ( đktc) có thể tích là bao nhiêu ?
5) 1. hãy phát biểu định luật bảo toàn khối lượng ? và giải thích
2. Hãy viết công thức về khối lượng cho phản ứng có 3 chất tham gia và 1 sản phẩm
6) Hãy tính khối lượng của hỗn hợp gồm 0,2 mol NaCl và 8,96 lit Co2 ( đktc) ?
7) Tính thể tích của hỗn hợp gồm 1,25 mol khí Co2 ; 1,7 g H2S và 9.10^23 phân tử CO ở đktc?
9) Hợp chất B có khối lượng mol phân tử là 106g. Thành phần các nguyên tố 43,4 % Na; 11,3 % O. Hãy tìm công thức hóa học của B ?
10) . Phản ứng hóa học là gì ?
 

0
31 tháng 10 2017

a)

mCl=n.M=1.35,5=35,5gam

\(m_{Cl_2}=n.M=1.35,5.2=71gam\)

b)

mCu=n.M=1.64=64gam

\(m_{CuO}=n.M=1.80=80gam\)

c)

mC=n.M=1.12=12gam

\(m_{CO}=n.M=1.28=28gam\)

\(m_{CO_2}=n.M=1.44=44gam\)

d)

\(m_{NaCl}=n.M=1.\left(23+35,5\right)=58,5gam\)

\(m_{C_{12}H_{22}O_{11}}=n.M=1.\left(12.12+22.1+11.16\right)=342gam\)

27 tháng 3 2020

Bài 1 :

\(n_{N2}=\frac{14}{28}=0,5\left(mol\right)\)

\(n_{NO}=\frac{4}{30}=\frac{2}{15}\left(mol\right)\)

\(V_{hh}=\left(0,5+\frac{2}{5}\right).22,4=14,187\left(l\right)\)

Bài 2 :

a, \(V_{tong.cua.cac.khi}=0,25+0,15+0,65+0,45=1,5\left(mol\right)\)

\(V_{hh}=1,5.22,4=33,6\left(l\right)\)

b)\(m_{hh.khi}=m_{SO2}+m_{CO2}+m_{N2}+m_{H2}\)

\(=0,25.64+0,15.44+0,65.28+0,45.2\)

\(=41,7\left(g\right)\)

Bài 3 :

\(a,A_{O2}=0,25.6.10^{23}=1,5.10^{23}\left(ptu\right)\)

\(b,n_{H2O}=\frac{27}{18}=1,5\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow A_{H2O}=1,5.6.10^{23}=9.10^{23}\left(ptu\right)\)

\(c,n_{N2}=\frac{28}{28}=1\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow A_{N2}=1.6.10^{23}=6.10^{23}\left(ptu\right)\)

\(d,n_{CaCO3}=\frac{50}{100}=0,5\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow A_{CaCO3}=0,5.6.10^{23}=3.10^{23}\left(ptu\right)\)

Bài 4 :

\(n_{NaoH}=\frac{20}{23+17}=0,5\left(mol\right)\)

\(A_{NaOH}=0,5.6.x^{23}=3.10^{23}\)

Ta có Phân tử H2SO4 = Phân tử NOH

\(\Rightarrow n_{H2SO4}=n_{NaOH}=0,5\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow m_{H2SO4}=0,5.98=49\left(g\right)\)

Bài 5 :

\(n_{Cu}=\frac{12,8}{64}=0,2\left(mol\right)\)

Ta có số nguyên tử Fe gấp 5 lần số nguyên tử Cu

\(\Rightarrow n_{Fe}=5n_{Cu}=0,2.51\left(mol\right)\)

\(m_{Fe}=1.56=56\left(g\right)\)

trac nghiem thoi aCâu 1. 0,5 mol sắt chứa số nguyên tử là A. 6.1023.         B. 3.1023.        C. 0,6.1023.          D. 12.1023.Câu 2. 2 mol phân tử hiđro có số phân tử là A. 6.1023.         B. 12.1023.          C. 2. 103.          D. 24. 1023.Câu 3. Số nguyên tử oxi có trong 2 mol CuSO4 là A. 6.1023.    B. 12.1023.      C. 24.1023.       D. 48.1023.Câu 4. Số mol oxi có trong 2 mol CuSO4 là  ...
Đọc tiếp

trac nghiem thoi a

Câu 1. 0,5 mol sắt chứa số nguyên tử là A. 6.1023.         B. 3.1023.        C. 0,6.1023.          D. 12.1023.

Câu 2. 2 mol phân tử hiđro có số phân tử là A. 6.1023.         B. 12.1023.          C. 2. 103.          D. 24. 1023.

Câu 3. Số nguyên tử oxi có trong 2 mol CuSO4 là A. 6.1023.    B. 12.1023.      C. 24.1023.       D. 48.1023.

Câu 4. Số mol oxi có trong 2 mol CuSO4 là   A. 2 mol.     B. 32 mol.     C. 4 mol.      D. 8 mol.

Câu 5: 0,2 mol khí oxi có khối lượng là   A. 6,4 gam.      B. 3,2 gam.     C. 64 gam.       D. 3,2 gam.

Câu 6: 16 gam khí oxi có số mol là   A. 0,5.                           B. 1.        C. 0,1.             D. 5.

Câu 7: 4 mol nguyên tử Canxi có khối lượng là: A.80gam.   B. 160 đvC.        C. 160gam.        D. 40gam.

Câu 8: 6,4gam khí sunfurơ SO2 có số mol phân tử là   

                A. 0,2 mol.     B. 0,02 mol.   C. 0,01 mol.       D. 0,1 mol.

Câu 9: 0,25 mol vôi sống CaO có khối lượng:   A. 10gam            B. 5gam      C. 14gam           D. 28gam

Câu 10: 0,1 mol khí oxi nếu đo ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là

A. 2,24 lit.        B. 1,12 lit.         C. 22,4 lit.        D. 11,2 lit

1

1B

2B

3D

4D

5A

6A

7C

8D

9C

10A

Bài 36: Đốt cháy hoàn toàn cacbon bằng một lượng khí oxi dư, người ta thu được hỗn hợp gồm có khí cacbonic và khí oxi dư Hãy xác định thành phần phần trăm theo khối lượng và thành phần phần trăm theo thể tích của khí oxi dư trong mỗi hỗn hợp sau: a) 11 gam khí cacbonic và 16 gam khí oxi dư. b) 3 mol khí cacbonic và 5 mol khí oxi dư. c) 0,3.1023 phân tử khí cacbonic và 0,9.1023 phân tử khí oxi dư. (C = 12 ;...
Đọc tiếp

Bài 36: Đốt cháy hoàn toàn cacbon bằng một lượng khí oxi dư, người ta thu được hỗn hợp gồm có khí cacbonic và khí oxi dư
Hãy xác định thành phần phần trăm theo khối lượng và thành phần phần trăm theo thể tích của khí oxi dư trong mỗi hỗn hợp sau:
a) 11 gam khí cacbonic và 16 gam khí oxi dư.
b) 3 mol khí cacbonic và 5 mol khí oxi dư.
c) 0,3.1023 phân tử khí cacbonic và 0,9.1023 phân tử khí oxi dư.
(C = 12 ; O = 16)

Bài 37: Cho biết thành phần theo khối lượng của một số hợp chất, hãy tìm công thức hóa học của chúng:
a) Hợp chất A: 0,2 mol hợp chất có chứa 4,6 gam Na và 7,1 gam Cl (Na = 23 ; Cl = 35,5)
b) Hợp chất B: 0,03 mol hợp chất có chứa 0,36 gam C và 0,96 gam O (C = 12 ; O = 16)
c) Hợp chất C: 0,02 mol hợp chất có chứa 4,14 gam Pb và 0,32 gam O (Pb = 207 ; O = 16)
d) Hợp chất D: 0,04 mol hợp chất có chứa 0,08 mol nguyên tử Fe và 0,12 mol nguyên tử O
(Fe = 56 ; O = 16)
e) Hợp chất E: 0,02 mol hợp chất có 0,04 mol nguyên tử Na, 0,02 mol nguyên tử C và 0,06 mol nguyên tử O (Na = 23 ; C = 12 ; O = 16)

2
13 tháng 4 2020

Bài 37:

a/

nNa=4,6/23=0,2mol

nCl=7,1/35,5=0,2mol

Na/Cl =0,2/0,2 =1/1

=>NaCl

b/

nC=0,03mol

mO=0,06mol

C/O =0,03/0,06 =1/2

=>CO2

c/

nPb=0,02mol

nO=0,02mol

Pb/O =0,02/0,02 =1/1

=>PbO

d/

nFe=0,08mol

nO=0,12mol

Fe/O =0,08/0,12 =2/3

=>Fe2O3

e/

nNa=0,04mol

nC=0,02mol

nO=0,06mol

=>Tỉ lệ:

Chia hết cho 0,02

=>2:1:3

=>Na2CO3

13 tháng 4 2020

36

a) Thành phần phần trăm theo khối lượng :

%mCO2=4×100%\4+16=20%;

%mO2=100%–20%=80%

Thành phần phần trăm theo thể tích

– Số mol các khí là :

nCO2=4\44≈0,09(mol);nO2=16\32=0,5(mol)

– Tỉ lệ về số mol các khí cũng là tỉ lệ về thể tích các khí:

%VCO2=0,09×100%\0,09+0,5≈15,25%\

%VO2=100%–15,25%=84,75%

b) Thành phần phần trăm theo khối lượng :

– Khối lượng của các mol khí:

mCO2=44×3=132(g);mO2=32×5=160(g)

– Thành phần phần trăm theo khối lượng :

mCO2=132×100%\132+160≈45,20%;mO2=100%–45,20%=54,8%

– Thành phần phần trăm theo thể tích :

%VCO2=3×100%\3+5=37,5%;%VO2=100%–37,5%=62,5%

c) Thành phần phần trăm theo khối lượng :

Số mol các khí:

nCO2=0,3x1023\6x1023=0,05(mol);

nO2=0,9x1023\6x1023=0,15(mol)\

– Khối lượng các khí

mCO2=44×0,05=2,2(g);mO2=32×0,15=4,8(g)\

– Thành phần phần trăm theo khối lượng :

mCO2=2,2×100%\2,2=4,8≈31,43%;mO2=100%–31,43%=68,57%\

– Thành phần phần trăm theo thể tích :

%VCO2=0,05×100%\0,05+0,15=25%;%VO2=100%–25%=75%