Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ phương trình C n 3 + 2 n = A n + 1 2 nên n = 8
Với n = 8, ta có
2 x - 3 x 3 2 n = 2 x - 3 x 3 16 = ∑ k = 0 16 . C 16 k . 2 x 16 - k - 3 x 3 = ∑ k = 0 16 . C 16 k . 2 x 16 - k . - 3 k . x 16 - 4 k 3
Số hạng không chứa x ứng với 16 - 4 k 3 = 0 ⇔ k = 12
số hạng cần tìm C 16 12 . 2 4 . 3 12
Chọn C
Đáp án C.
Ta có C n 3 + 2 n = A n + 1 2 ⇔ n ! n - 3 ! . 3 ! + 2 n = n + 1 ! n - 1 ! ⇔ n n - 1 n - 2 6 + 2 n = n + 1 n
⇔ n - 1 n - 2 + 12 = 6 n + 1 ⇔ n 2 - 9 n + 8 = 0 ⇔ [ n = 8 n = 1 ⇒ n = 8 .
Khi đó 2 x - 3 x 3 16 = ∑ k = 0 16 C 16 k 2 x 16 - k - 3 x 3 k = ∑ k = 0 16 C 16 k 2 16 - k - 3 k x 16 - 4 3 k .
Số hạng không chứa x ⇔ 16 - 4 3 k = 0 ⇔ k = 12 ⇒ k = 12 ⇒ a 12 = C 16 12 2 4 ( - 3 ) 12 .
Đáp án A. Theo quy luật : cứ sau vòng lặp 2 số (vd 7-8) thì số thứ nhất giảm đi 1 đơn vị (vd 7->6) và số thứ 2 tăng lên 1 đơn vị (vd 8->9)
Đáp án A
Ta có: x + 1 x 12 = ∑ k = 0 12 C 12 k x 12 − k 1 x k = ∑ k = 0 12 C 12 k x 12 − 2 k .
Xét 12 − 2 k = 2 ⇔ k = 5 .
Số hạng chứa x 2 là C 12 5 x 2 .