Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
3) tổng có số ước la (10 +1)(1 + 1) = 11.2 = 22 ước dó
2) ta có x( x - 3) < 0 nên x và x -3 trái dấu nhau mặt khác x > x-3 nên :
x > 0 và x - 3 < 0 => x < 3 vạy chung lại ta có 0 < x < 3 do x nguyên nên x = 1, x = 2
lx - 3l2 + lx - 3l = 0
mà lx - 3l2 \(\ge\)0 và lx - 3l \(\ge\) 0
=> lx - 3l2 = lx - 3l = 0
lx - 3l2 => x2 - 32 = 0 => x2 - 9 = 0 => x2 = 0 + 9 = 9 => x = căn bậc 2 của 9
lx - 3l = 0 => x - 3 = 0 => x = 0 + 3 = 3
Ta có : ( x2 + 4x + 13 ) \(⋮\) ( x + 4 )
=> x(x + 4 ) + 13 \(⋮\) ( x + 4 )
<=> x(x + 4 ) \(⋮\) ( x + 4 ) ( điều này luôn luôn đúng với mọi x )
13 \(⋮\) ( x + 4 ) => ( x + 4 ) \(\in\) Ư(13) = { - 13 ; -1 ; 1 ; 13 }
Ta có bảng sau :
x+4 | -13 | -1 | 1 | 13 |
x | -17 | -5 | -3 | 9 |
Vậy x = - 17 ; - 5 ; - 3 ; 9
=> Tập hợp các giá trị nguyên x thỏa mãn có 4 phần tử
|x. (x2 - 3)| = x => x \(\ge\) 0 => |x| = x
=> |x. (x2 - 3)| = |x|. |x2 - 3| = x |x2 - 3|
Khi đó Ta có x. |x2 - 3| = x => x. |x2 - 3| - x = 0 => x . ( |x2 - 3| -1 ) = 0
=> x = 0 hoặc |x2 - 3| = 1
+) |x2 - 3| = 1 => x2 - 3 = 1 hoặc x2 - 3 = - 1
x2 - 3 = 1 => x2 = 4 => x = 2 hoặc -2 => x = 2 > 0 thỏa mãn
x2 - 3 = -1 => x2 = 2 => không tồn tại x nguyên
Vậy có 2 giá trị thỏa mãn là 0; 2
Ta có:
|x. (x2 - 3)| = x => x ≥ 0 => |x| = x
=> |x. (x2 - 3)| = |x|. |x2 - 3| = x |x2 - 3|
x. |x2 - 3| = x
=> x. |x2 - 3| - x = 0
=> x . ( |x2 - 3| -1 ) = 0
=> x = 0 hoặc |x2 - 3| = 1
|x2 - 3| = 1
=> x2 - 3 = 1 hoặc x2 - 3 = - 1
x2 - 3 = 1
=> x2 = 4
=> x = 2 hoặc -2
=> x = 2 > 0 thỏa mãn
x2 - 3 = -1
=> x2 = 2
=> không tồn tại x nguyên
Vậy ........................
hok tốt