Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) - Giữ lại để dùng về sau: dành, dành dụm, giấu.
- Biết rõ, thành thạo: rõ, rõ rệt, rõ ràng, giỏi dắn, giỏi giang.
- Đồ đựng đan bằng tre nứa, đáy phẳng, thành cao: rổ, rá, rế, giần sàng, giường tre…
b) - Dám đường đầu với khó khăn, nguy hiểm: đội quân khởi nghĩa.
- Lớp mỏng bọc bên ngoài của cây, quả: vỏ.
- Đồng nghĩa với giữ gìn : cất giữ, bảo vệ, tích trữ.
1, trẻ/chẻ ; trê /chê ; tri / chi ; ch/tro ;chợ/trợ
2,chảo/chão ; cãi/cải ; cũi /củi ; nghĩ/ nghỉ
Bạn ơi nhớ kiểm tra lại nhé .thấy thì giúp thôi
1/-trở,chở
-trao(trao đổi..),chao(chao liệng)
-trung,chung
-trà,chà
-trào,chào
2/-bỏ,bõ
-bẻ,bẽ
-dải,dãi
-cổ,cỗ
a, có màu sắc tươi sáng, đẹp đẽ và nổi bật hẳn lên, làm cho ai cũng phải chú ý : rực rỡ
b, nước mắt trải tràn ra nhiều và không ngăn nổi : ròng ròng
c, liên tiếp rất nhiều lần trong thời gian ngắn : dồn dập
Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã
a, nói đi nói lại mãi một điều khiến người nghe thấy nhầm chán khó chịu : lải nhải
b, loãng tới mức hầu như chỉ thấy có nước : lõng bõng
a) rực rỡ
b) ròng ròng
c) dồn dập
a) lải nhải
b) lõng bõng
Chỉ trong vài hôm mà chim chóc ở khu rừng nằm dọc bên một cái hồ lớn đã về đông đủ.
y x 8,01 - y : 100 = 38
y x 8,01 - y x 0,01 = 38
y x ( 8,01 - 0,01 ) = 38
y x 8 = 38
y = 38 : 8
mk chắc chắn
p/s tham khảo nha ^_^