Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1, một lần ( .) trăng xanh
2,thấy màu đỏ
3,bật đèn xanh
Hok tốt nha bn
1, một lần trong một mặt trăng màu xanh
2, thấy màu đỏ
3, bật đèn xanh
1. Once in a blue moon: hiếm khi, năm thì mười họa mới làm gì.
Ex: Once in a blue moon, I go to the movies (Thỉnh thoảng tôi mới đi xem phim)
2.see red
→ (informal) trở nên rất tức giân.
- People who drop litter make me see red.
Những người xả rác làm tôi rất tức giận.
3 get the green light
cho phép ai hành động, bật đèn xanh cho ai
1 to have
2 making
3 leaving
4 know
5 waiting
6 seeing
7 travleing
8 shooting
9 to get
10 argue/working
11 to have
12 to see
13 not touching
14 to sign
15 going
16 to meet
17 to give
18 not to go
19 speaking
20 to understand
21 drinking
22 to write
23 smoking
24 to answer
25 going
26 to camp
27 to buy
28 spending
29 to say
30 to do
6. seeing
7. Traveling
8. to get
9. argueing/ working
10. to have
11. to seeing
12. not touching
13. to disappoint
14. to sign
15. going
16. to meet
17. to give
18. not to go
19. speaking
20. to understand
21. drinking
22. to write
23. smoking
24. to answer
25. to go
26. to camp
27. to buy
28. spending
29. to say
30. to do
Tick cho mình nhé :))))))))))
To shoot the cat(thành ngữ) :(từ lóng) nôn, mửa
bắt mèo