Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
chj chỉ dịch đc thôi
trước út
Sarah có 55 thẻ. Cô chia 20% trong số đó cho chị gái, 25% còn lại cho anh trai, phần còn lại cho bạn thân của cô.
a) Cô ấy đã cho chị gái của mình bao nhiêu thẻ?
b) Cô ấy đã tặng bạn thân của mình bao nhiêu tấm thẻ?
1. have ➔ has (Jinho là chủ ngữ số ít)
2. much ➔ many (games là danh từ đếm được)
3. never has met ➔ has never met (sai thứ tự)
4. has ➔ have (they là chủ ngữ số nhiều)
5. wash ➔ washed (chưa chia động từ)
sửa lỗi của câu:
1.how many boats do=>does she have?
...........................................................
1.what colour are=>is her mom hair:
.........................................................
3.the weather is snowy on=>in the winter in the sapa.
..........................................................................
4.do your sister and you skipping=>skip in the garden?
................................................................
1. Her name is Rosy. 2. She’s eight years old. 3. Her father is ateacher 4. Rosy’s father favorite food is fish. 5. Her mother is a nurse.
6. Rosy’s mother favorite food are vegetables and beef. 7. Her brother is six years old. 8. Rosy’s brother favorite drink is orange juice.
9. He s hamburger.
Lỗi sai á,tui thấy câu này cứ sao sao ấy!
Để tui chữa lại,theo tui thì là:
"He me but I don't him!"
Peter thân mến, tôi là Minh. Hôm qua thật vui và thư giãn. Tôi đã thức dậy trễ. Vào buổi sáng, tôi đã dọn dẹp phòng của mình. Buổi chiều, tôi tưới hoa trong vườn. Sau đó tôi làm bài tập về nhà. Buổi tối, tôi nấu bữa tối. Sau bữa tối, tôi nói chuyện trực tuyến với bạn tôi, Hùng. Chúng tôi đã nói về những bộ phim yêu thích của chúng tôi. 10 giờ tối tôi đi ngủ. Bạn đã làm gì hôm qua? Yêu, Minh1. Hôm qua Minh có dậy sớm không? 2. Anh ấy đã làm gì vào buổi sáng? 3. Anh ấy đã làm gì vào buổi chiều? 4. Anh ấy có ở sở thú vào chiều hôm qua không? 5. Anh ấy có nấu bữa tối hôm qua không? 6. Minh và Hùng nói chuyện gì với nhau? ........................................ .................................................... III / Xếp các từ theo đúng thứ tự: 1. tốt đẹp / cô ấy / a / bức tranh / vẽ / ngày hôm qua /. 2. buổi sáng / anh ấy / đàn piano / hôm qua / cái / chơi /. 3. this / TV / watching / and / brother / Lan / her /. 4. video / buổi tối / a / đã xem / ngày hôm qua / Linda /. 5. buổi chiều / bạn / do / đã làm / này / cái gì /? 6. cờ vua / đã / họ / chơi /? 7. were / morning / where / you / today /? 8. Tôi / buổi sáng / cái / này / hoa / và / cha / tôi / tưới nước /. 9. hôm qua / Tom / Phong / chơi / và / buổi chiều / bóng chuyền /. 10. hình ảnh / cô ấy / sơn / a / buổi chiều / này /. tu di ma lam
là sao vậy? bạn ko ghi câu hỏi cần giúp thì sao bọn mình trả lời
She have many dolls in her room.
\(\rightarrow\)She has many dolls in her room.
HT
lỗi sai ở tù have phải sủa là has nha
HỌC TỐT NGHEN