K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 6 2016

1. Is this your apple?

2. Are you happy?

3. Is your name Josephine?

4. Are the comics old?

5. Is Charlie in your class?

IV. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không đổi1. I can’t cook as well as my mother.→ .................................................. ...............2. He does not play tennis as well as Jack.→ .............................................. ...............3. I did not spend as much money as you.→ .................................................. ...............4. He is the tallest boy in his class→ .....................................................
Đọc tiếp

IV. Viết li các câu sau sao cho nghĩa không đi
1. I can’t cook as well as my mother. .................................................. ...............
2. He does not play tennis as well as Jack. .............................................. ...............
3. I did not spend as much money as you. .................................................. ...............
4. He is the tallest boy in his class .................................................. ...............
5.This is the most interesting film of all.→ No other films are_____________

6.No cars in the world are more expensive than Japanese ones.

→Japanese cars _____

7.This exercise is easier than that one.→ That exercise is not_________

8.He drives more carefully than Jack does.→ Jack_____________

9.No one in the group plays better than he.→ He can___________________

10.No hotel in the city is as comfortable as this.→ This hotel is the _______

11.Other oceans in the world aren’t as large as the Pacific one.

→ The Pacific Ocean is ____

1
14 tháng 10 2021

1 , My mother cooks better than me

2 , Jack plays tennis better than him

3 , You spend more money than me

4 , No one in his class is taller than him

5 , No other film are more interesting than this film

6 , Japanese cars are the most expensive in the world

7 , That exercise is not as easy as this one

8 , Jack drives more carelessly than he does

9 , He can play the best in the group

10 , This hotel is the most comfortable in the city

11 , The Paciffic Ocean is the largest ocean in the world

14 tháng 10 2021

1. My sister is more good-looking (good- looking) than I am.

2. A book is more wonderful (wonderful) than a comic.

3. Nina walks more slowly (slowly) than her father.

4. She is happier (happy) than I am.

5. This bike is cheaper (cheap) than mine.

6. This house is much more comfortable (comfortable) than that one.

7. A dog is heavier ( heavy) than a cat.

8. My pencil is longer ( long) than yours.

9. New teacher is nicer ( nice) than old one.

10. Ho Chi Minh is langer ( large) than Bien Hoa.

10 tháng 6 2016

Bài 1:

1. Look! The car (go) so fast. (Nhìn kìa! Chiếc xe đang đi nhanh quá.)

is going (Giải thích: Ta thấy “Look!” là một dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn báo hiệu một điều gì đang xảy ra. Chủ ngữ là “the car” là ngôi thứ 3 số ít (tương ứng với “it”) nên ta sử dụng “is + going”)

2. Listen! Someone (cry) in the next room. (Hãy nghe này! Ai đó đang khóc trong phòng bên)

is crying (Giải thích: Ta thấy “Listen!” là một dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn báo hiệu một điều gì đang xảy ra. Chủ ngữ là “someone” (một ai đó), động từ theo sau chia theo chủ ngữ số ít nên ta sử dụng “is + crying”)

3. Your brother (sit) next to the beautiful girl over there at present? (Bây giờ anh trai của bạn đang ngồi cạnh cô gái xinh đẹp ở đằng kia phải không?

Is your brother sitting (Giải thích: Ta thấy “at present” là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn. Đây là một câu hỏi, với chủ ngữ là “your brother” (ngôi thứ 3 số ít tương ứng với “he”) nên ta sử dụng “to be” là “is” đứng trước chủ ngữ. Động từ “sit” nhân đôi phụ âm “t” rồi cộng “-ing”.)

4. Now they (try) to pass the examination. (Bây giờ họ đang cố gắng để vượt qua kỳ thi.)

are trying (Giải thích: Ta thấy “now” là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn. Với chủ ngữ là “they” ta sử dụng “to be” là “are + trying”.)

5. It’s 12 o’clock, and my parents (cook) lunch in the kitchen. (Bây giờ là 12 giờ và bố mẹ của tôi đang nấu bữa trưa ở trong bếp.)

are cooking (Giải thích: Ta thấy “it’s 12 o’clock” là một thời gian cụ thể xác định ở hiện tại nên ta sử dụng thì hiện tại tiếp diễn. “Chủ ngữ “my parents” là số nhiều nên ta sử dụng “to be” là “are + cooking”.)

6. Keep silent! You (talk) so loudly. (Giữ yên lặng! Các em đang nói quá to đấy.)

are talking (Giải thích: Ta thấy “Keep silent!” là một dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn báo hiệu một điều gì đang xảy ra. Chủ ngữ là “you”  nên ta sử dụng “are + crying”)

7. I (not stay) at home at the moment. (Lúc này tôi đang không ở nhà.)

am not staying (Giải thích: Ta thấy đây là câu phủ định. Với chủ ngữ là “I” nên ta sử dụng “to be” là “am + not + staying.)

8. Now she (lie) to her mother about her bad marks.(Bây giờ cô ấy đang nói dối mẹ cô ấy về những điểm kém của mình.)

is lying (Giải thích: Ta thấy “now” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn. Với chủ ngữ là “she” nên ta sử dụng “to be” là “is + lying”).

9. At present they (travel) to New York. (Hiện tại họ đang đi du lịch tới New York.)

are travelling (Giải thích: Ta thấy “at present” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn. Với chủ ngữ là “they” nên ta sử dụng “to be” là “are + travelling)

10. He (not work) in his office now. (Bây giờ anh ấy ấy đang không làm việc trong văn phòng.)

isn’t working (Giải thích: Ta thấy “now” là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn. Đây là câu phủ định với chủ ngữ là “he” nên ta sử dụng “to be” là “is + working”.)

Bài 2:

1. My/ father/ water/ some plants/ the/ garden.

My father is watering some plants in the garden. (Bố của tôi đang tưới cây ở trong vườn.)

2. My/ mother/ clean/ floor/.

My mother is cleaning the floor. (Mẹ của tôi đang lau nhà.)

3. Mary/ have/ lunch/ her/ friends/ a/ restaurant.

Mary is having lunch with her friends in a restaurant. (Mary đang ăn trưa với bạn trong một quán ăn.)

4. They/ ask/ a/ man/ about/ the/ way/ the/ rainway/ station.

They are asking a man about the way to the rainway station. (Họ đang hỏi một người đàn ông về đường đi tới nhà ga.)

5. My/ student/ draw/ a/ beautiful/ picture .

My student is drawing a beautiful picture. (Học trò của tôi đang vẽ một bức tranh rất đẹp.)


 

10 tháng 6 2016

Bài 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.

1. Look! The car is going so fast.

2. Listen! Someone is crying in the next room.

3. Is Your brother sitting next to the beautiful girl over there at present?

4. Now they are trying to pass the examination.

5. It’s 12 o’clock, and my parents is cooking lunch in the kitchen.

6. Keep silent! You are talking so loudly.

7. I am not staying at home at the moment.

8. Now she is lying to her mother about her bad marks.

9. At present they are travelling to New York.

10. He is working in his office now.

Bài 2: Xây dựng câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn dựa vào các từ gợi ý cho sẵn.

1. My/ father/ water/ some plants/ the/ garden.

 

=> My father is watering some plants in the garden

2. My/ mother/ clean/ floor/.

=> My mother is cleaning the floor.

3. Mary/ have/ lunch/ her/ friends/ a/ restaurant.

=> Mary is having lunch with her friends in a restaurant.

4. They/ ask/ a/ man/ about/ the/ way/ the/ rainway/ station.

=> They are asking a man about the way , the rainway in the station

5. My/ student/ draw/ a/ beautiful/ picture .

=> My student is drawing a beautiful picture.
 

 

 

10 tháng 6 2016

1. aren't

2. aren't

3. isn't

4. isn't

5. isn't

6. 'm not

7. isn't

8. aren't

9. aren't

10. 'm not

10 tháng 6 2016

1. They come from Sydney.

2. You are in my class.

3. It is five o'clock yet.

4. The dog is black.

5. Jim is busy now.

6. I am very well today.

7. She is on time for class.

8. The exercises for homework is difficult.

9. We are very good friends.

10. I am in the same class as you.

12 tháng 10 2019

You had better not eat too many candies because they are not good for your health.

29 tháng 4 2016

C. Rắn, lỏng, khí

29 tháng 4 2016

Mình ghi nhầm, cho sửa nha

C. Khí, lỏng, rắn

10 tháng 12 2021

TL: B nh

nhớ tk cho tui

10 tháng 12 2021

nhầm D mới đúng sorry

I – Trắc nghiệm: 1: Cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều nào sau đây là đúng A. Lỏng, rắn, khí. B. Rắn, khí, lỏng. C. Rắn, lỏng, khí D. Lỏng, khí rắn. 2: Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, Cách nào xếp đúng. A. Khí, lỏng, rắn. B. Khí, rắn, lỏng. C. Rắn, lỏng, khí. D. Rắn, khí, lỏng. 3: Nước...
Đọc tiếp

I – Trắc nghiệm:

1: Cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều nào sau đây là đúng

A. Lỏng, rắn, khí. B. Rắn, khí, lỏng. C. Rắn, lỏng, khí D. Lỏng, khí rắn.

2: Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, Cách nào xếp đúng.

A. Khí, lỏng, rắn. B. Khí, rắn, lỏng. C. Rắn, lỏng, khí. D. Rắn, khí, lỏng.

3: Nước có khối kượng riêng nặng nhất ở nhiệt độ là bao nhiêu độ C?

A. 40C B. 30C C.20C D. 00C

II – Điền khuyết:

1. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:

I – Trắc nghiệm:

1: Cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều nào sau đây là đúng

A. Lỏng, rắn, khí. B. Rắn, khí, lỏng. C. Rắn, lỏng, khí D. Lỏng, khí rắn.

2: Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, Cách nào xếp đúng.

A. Khí, lỏng, rắn. B. Khí, rắn, lỏng. C. Rắn, lỏng, khí. D. Rắn, khí, lỏng.

3: Nước có khối kượng riêng nặng nhất ở nhiệt độ là bao nhiêu độ C?

A. 40C B. 30C C.20C D. 00C

II – Điền khuyết:

1. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:

a. Thể tích khí trong bình ............khi khí nóng dần lên.

b. Thể tích khí trong bình gảm đi khi khí ............

c. Chất rắn nở vì nhiệt ............. Chất khí nở vì nhiệt ............

d. Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt ....................

e.Khi nhiệt độ tăng thì thể tích của .......... còn khối lượng riêng của vật ..............

giúp mình với . Cảm ơn mọi người !

0
21 tháng 4 2020

câu e thầy sai rồi

khi nhiệt độ....thể tích của vật tăng còn...

như vậy mới đúng chứ

21 tháng 4 2020

Đúng rồi, cảm ơn em, thầy thiếu chỗ đó

10 tháng 6 2016

. I don't stay at home.

2. We don't wash the family car.

3. Doris doesn't do her homework.

4. They don't go to bed at 8.30 pm.

5. Kevin doesn't open his workbook.

6. Our hamster doesn't eat apples.

7. You don't chat with your friends.

8. She doesn't use a ruler.

9. Max, Frank and Steve don't skate in the yard.

10. The boy doesn't throw stones.