Từ đồng nghĩa với ghẻ lạnh | Từ đồng nghĩa với lạnh buốt |
ghẻ lạnh, lạnh nhạt, lạnh lùng | lạnh buốt, lạnh lẽo, giá lạnh, rét buốt, giá rét. |
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
N1: Bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang, thùng thình (chỉ sự to lớn, rộng lớn)
N2: vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt (chỉ sự ảm đạm, ít người, ít vật)
N3: lạnh ngắt, lạnh lẽo, cóng, lạnh buốt (chỉ cái giá lạnh)
nhóm 1 : Bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang, thùng thình
Nhóm 2 : Vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo,
Nhóm 3 : Lạnh ngắt, lạnh lẽo, lạnh buốt, cóng
Nhóm 4 : Chăm chỉ, chăm, hay lam hay làm
Gạch bỏ từ ko thuộc nhóm cấu tạo với các từ còn lại dưới đây :
a ) đi đứng , mặt mũi , tóc tai , đứng đắn , rổ rá
b ) lạnh toát , lạnh giá , lạnh nhạt , lạnh lẽo
c ) ngay thẳng , ngay ngắn , ngay thật , chân thật
Câu nào trong các câu sau thuộc kiểu câu kể : Ai là gì
a . Anh nói thế là ko đúng
b . Tiếng trống buổi sáng trong trẻo là tiếng trống trường đầu tiên âm vang mãi trong đời đi học của tôi.
c. Bà lão phàn nàn là quạt ế , chiều nay cả nhà bà sẽ nhịn cơm
Từ ghép tổng hợp: xa gần, xa lạ, nhỏ bé, nhỏ nhẹ,vui sướng,đẹp xinh, to nhỏ, lạnh buốt.
Từ ghép phân loại: xa tít, xa lạ, nhỏ tí, nhỏ xíu, lạnh toát, lạnh ngắt, lạnh giá, lạnh buốt, trắng xóa,trắng bóng,vui miệng, đẹp mắt,to bự.
Từ láy: chậm chạp, mê mẩn, mong mỏi, tươi tắn, vương vấn
-Từ ghép: châm chọc, mong ngóng, nhỏ nhẹ, tươi tốt, phương hướng
Từ láy: chậm chạp, mê mẩn, mong mỏi, tươi tắn, vương vấn
-Từ ghép: châm chọc, mong ngóng, nhỏ nhẹ, tươi tốt, phương hướng
mk k gạch chân,mk viết luôn đáp án nha:
a, lạnh nhạt
b, quang hợp
c, hoài cổ
d, sâu mọt
(có gì sai bạn bảo mk nhé)
a) nghe ngóng: động từ, còn lại là tính từ
b) đứng đắn: từ láy, còn lại là từ ghép
c) lạnh nhạt : động từ, còn lại là tính từ
lạnh nhạt vì nó là từ chỉ thái độ , còn các từ khác chỉ độ lạnh của 1 vật nào đó