K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 11

My kitchen is modern with a big fridge and a stove

My kitchen is modern with a big fridge and a stove

25 tháng 9 2023

\(\Rightarrow\)My house is big and modern.

25 tháng 9 2023

sắp xếp hay viết thành câu hoàn chỉnh đấy.

tôi thấy sắp xếp thì hơi S

12 tháng 7 2021

B . cooker

7 tháng 3 2020

1. He has ( long / grey / a ) beard.

-> a long grey

2. They are ( small / beautiful / red ) flowers.

-> beautiful small red

3. That car is ( big / a / modern / black ).

-> a modern big black

4. She has ( long / blond ) hair.

-> long blonde

5. My uncle lives in ( modern / big / brick / a ) house.

-> a modern big brick

Cụm viết tắt: “OpSACOMP”, trong đó:

Opinion – tính từ chỉ quan điểm, sự đánh giá. Ví dụ: beautiful, wonderful, terrible…
Size/Shape – tính từ chỉ kích cỡ. Ví dụ: big, small, long, short, tall…
Age – tính từ chỉ độ tuổi. Ví dụ: old, young, old, new…
Color – tính từ chỉ màu sắc. Ví dụ: orange, yellow, light blue, dark brown ….
Origin – tính từ chỉ nguồn gốc, xuất xứ. V
í dụ: Japanese,American, British,Vietnamese…
Material – tính từ chỉ chất liệu . Ví dụ: stone, plas, leather, steel, silk…
Purpose – tính từ chỉ mục đích, tác dụng.

Ví dụ khi sắp xếp cụm danh từ:

a /leather/ handbag/ black
a black leather handbag.
Một ví dụ khác: Japanese/ a/ car/ new/ red / big/ luxurious/
a luxurious big new red Japanese car.

_Copied_

~Std well~

#Dương

7 tháng 3 2020

Sắp xếp các tính từ trong ngoặc theo đúng thứ tự:

1. He has ( long/ grey/ a ) beard. ➩ a long grey

2. They are ( small/ beautiful/ red ) flowrers. ➩ beautiful small red

3. That car is ( big/ a / modern/ black ) ➩ a morden big black

4. She has ( long/ blonde ) hair ➩ long blonde

5. My uncle lives in ( modern/ big/ brick/ a ) house ➩ a modern big brick

7 tháng 3 2020

Sắp xếp các tính từ trong ngoặc theo đúng thứ tự

1. He has ( long/ grey/ a ) a long grey beard.

2. They are ( small/ beautiful/ red ) beautiful small red flowrers.

3. That car is ( big/ a / modern/ black ) a modern big black

4. She has ( long/ blonde ) long blonde hair

5. My uncle lives in ( modern/ big/ brick/ a ) a modern big brick house

23 tháng 2 2018
  1. My brother often has a very big breakfast with two loaves of bread, an apple, some eggs and a carton.
  2. His sister - in - law in a tall slim woman with black hair and blue eyes.

Theo toi thay, o de bai cua ban co gi do hoi thieu va cung xin dc gop y mot chut: tu "loace of bread"( o banh mi) phai la "loave of bread".

24 tháng 1 2018

is there a big yard behind my grandparents 's house ?

24 tháng 1 2018

 there is a big yard behind my grandparent's house

10 tháng 4 2021

1 He lives very far from his office

2 There will be a big swimming pool in my house so I can swim every morning

10 tháng 4 2021

- He lives very far from his office.

- There will be a big swimming pool in my house so I can swim every morning.

14 tháng 1 2022

I am having a big dinner

14 tháng 1 2022

i am having a big dinner.

13 tháng 12 2021

your class is often quite.

3 tháng 2 2021

Đối với lớp 6 thì Bạn cần phân biệt được đâu là chủ ngữ, động từ, tân ngữ, danh từ, tính từ, ...? để xác định

rồi áp dụng CT tổng quát: S + V + O, 

S + tobe + adj(( a/an) adj + N)

từ để hỏi (Who, WHat,...) + trợ động từ (do, does,did)... + S + V + ...?

Đây là CT tổng quát cơ bản thôi nhé

3 tháng 2 2021

Bài sắp xếp lại câu có nhiều lắm, bạn nêu ra một số câu nhé!

#Học tốt!