Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chào em, em tham khảo nhé!
1. The destruction of the ecosystem of lakes, rivers, seas and forests must be prevented ( destroy )
2. Construction of hotels, recreation and other facilities often leads to increased sewage pollution ( construct)
3. Wastewater has polluted seas and lakes surrounding tourist attractions damaging the flora and fauna ( attract)
4. The Earth's natural resources should be consumed at a sustainable level (sustain)
5.Overexploitation of oil will lead to the depletion of this natural resource (deplete)
6.Because of deforestation, there may be no place for wild animals in the near future ( deforest)
7. When people understand clearly the environmental impacts, they will be more aware of conserving forests ( environment)
8. In the 1990s, public awareness of preserving the environment began to develop (aware)
9. A great solution would be to start planting small gardens on the roofs of the buildings in the cities (solve)
10. Because non-renewable resources are being consumed at a rapid rate, human beings are likely to face fossil fuel depletion ( deplete )
Chúc em học tốt và có những trải nghiệm tuyệt vời tại hoc24.vn!
ecotype (n): kiểu sinh thái
ecotourism (n): du lịch sinh thái
ecoterrorism (n): khủng bố sinh thái
ecosystem (n): hệ sinh thái
=> These activities can cause severe disturbance and erosion of the local ecosystem, even destruction in the long term.
Tạm dịch: Những hoạt động này có thể gây ra xáo trộn nghiêm trọng và xói mòn của hệ sinh thái địa phương, thậm chí hủy diệt trong dài hạn
Đáp án cần chọn là: D
Tạm dịch: Hướng dẫn viên du lịch thiếu kiến thức về môi trường không thể _______.
A. làm cho khách du lịch tiếp cận tất cả các thông tin môi trường hoặc các hoạt động văn hóa địa phương
B. đưa du khách đến Vịnh Hạ Long, một di sản thế giới với giá trị môi trường to lớn
C. nhận sách hướng dẫn du lịch sinh thái đặc biệt dành cho họ
D. làm cho các dân tộc thiểu số hiểu biết sâu sắc về các lễ hội truyền thống của họ
Thông tin: One research shows that 90 percent of ecotourist guides lack environmental knowledge about the flora, fauna, and natural resources in the area, and 88 percent would benefit from ecotourism guidebooks written especially for them. An illustration of wasted potential caused by this lack of training is Ha Long Bay, a world heritage site with immense environmental value - coral reefs, limestone mountains, thousands of flora and fauna species of high biodiversity, and rich cultural identity. But tourists in Ha Long Bay are presently visiting only the Bay and some caves, not accessing environmental information or local cultural activities.
=> Tourist guides who lack environmental knowledge can’t make tourists access all environmental information or local cultural activities.
Đáp án cần chọn là: A
happened (v): xảy ra
accompanied (v): cùng với
gone (v): đi
appeared (v): xuất hiện
=> and are accompanied by various forms of pollution including air pollution from automobile emissions.
Tạm dịch: và được đi kèm với các hình thức khác nhau của ô nhiễm bao gồm ô nhiễm không khí từ khí thải ô tô.
Đáp án cần chọn là: B
request (v): đề nghị
ask (v): hỏi
require (v): yêu cầu/ đòi hỏi
depend (v): phụ thuộc
=> Construction of ski resort accommodation and facilities frequently requires clearing forested land
Tạm dịch: Xây dựng các khu nghỉ mát và các cơ sở nghỉ mát trượt tuyết thường xuyên đòi hỏi phải khai hoang đất rừng
Đáp án cần chọn là: C
actions (n): hành động
acts (n): việc làm
impacts (n): ảnh hưởng
forces (n): thúc ép
=> Physical impacts are caused not only by clearing and construction of tourism-related land,
Tạm dịch: Tác động vật lý không chỉ gây ra bởi việc thanh toán bù trừ và xây dựng đất liên quan đến du lịch,
Đáp án cần chọn là: C
features (n): đặc điểm
activities (n): hoạt động
abilities (n): khả năng
facilities (n): tiện nghi
=> The development of tourism facilities such as accommodation, water supplies …
Tạm dịch: Sự phát triển của các tiện nghi du lịch như nhà ở, nguồn cung cấp nước …
Đáp án cần chọn là: D
long-time (adj): lâu đời
long-term (adj): dài hạn
long-life (n): sống lâu/ (nói về đồ ăn thức uống) có thể để lâu mà không hư
long- range (adj): có tầm xa
=> but by continuing tourist activities and long–term changes in local economies and ecologies.
Tạm dịch: mà còn bằng cách tiếp tục các hoạt động du lịch và những thay đổi lâu dài trong nền kinh tế và sinh thái địa phương.
Đáp án cần chọn là: B
experience (v): trải nghiệm
involve (v): bao gồm, liên quan
take part in (v): tham gia
affect (v): ảnh hưởng
=> can involve sand mining, beach and sand dune erosion, soil erosion and extensive paving.
Tạm dịch: có thể bao gồm khai thác cát, bãi biển và xói mòn cồn cát, xói mòn đất và mở rộng.
Đáp án cần chọn là: B
Đáp án B
Giải thích: result in = lead to = cause: gây ra
Dịch: Căng thẳng mà mệt mỏi có thể dẫn đến mất tập trung.