Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. My brother has a new compass.
(Anh trai tôi có chiếc com-pa mới.)
2. Our classroom is large.
(Lớp học của tôi rộng.)
3. They look smart on their first day at school.
(Họ trông bảnh bao trong ngày đầu tiên đi học.)
4. The art lesson starts at nine o'clock.
(Giờ học Mỹ thuật bắt đầu lúc 9 giờ.)
5. He goes out to have lunch every Sunday.
(Anh ấy ra ngoài ăn trưa mỗi Chủ nhật.)
1. My brother has a new compass.
(Anh trai tôi có chiếc com-pa mới.)
2. Our classroom is large.
(Lớp học của tôi rộng.)
3. They look smart on their first day at school.
(Họ trông bảnh bao trong ngày đầu tiên đi học.)
4. The art lesson starts at nine o'clock.
(Giờ học Mỹ thuật bắt đầu lúc 9 giờ.)
5. He goes out to have lunch every Sunday.
(Anh ấy ra ngoài ăn trưa mỗi Chủ nhật)
Rewrite the sentences with the same meaning
1.The distance from Ha Noi to Thanh Hoa city is about 100 km.
→It is about____________100 km from Ha Noi to Thanh Hoa city____________________________________.
2.What is the distance between Hai Duong to Hue?
→How_______far is it from Hai Duong to Hue?___________________.
3.My father lived in small village when he was a child.
→My father_____used to live in small village when he was a child.______.
4.In spite of being so young, he performs excellently.
→Although he______is so young, he performs excellently._______________________
Tạm dịch hội thoại:
Mi: Chà! Căn phòng của anh to thật, Nick à.
Nick: Đó là phòng của Elena. Đấy là chị của mình.
Mi: Ra vậy. Có TV phía sau bạn không?
Nick: Vâng, có. Mi sống ở đâu vậy?
Mi: Mình sống trong một ngôi nhà phố. Còn bạn?
Nick: Mình sống trong một ngôi nhà nông thôn. Bạn sống với ai?
Mi: Bố mẹ và em trai. Chúng mình sẽ chuyển sang một căn hộ vào tháng tới!
Nick: Thật á?
Mi: Ừm. Dì của mình sống gần đó, và mình có thể chơi với anh họ của mình.
Nick: Có nhiều phòng trong căn hộ mới của bạn không?
Mi: Vâng, có. Có một phòng khách, ba phòng ngủ, một nhà bếp và hai phòng tắm.
Mi: Ôi! Phòng của anh trông rộng quá, Nick.
Nick: Đó là phòng của Elena. Cô ấy là chị của tôi.
Mi: Tôi hiểu rồi. Có một chiếc TV phía sau bạn phải không?
Nick: Vâng, có đấy. Bạn sống ở đâu, Mi?
Mi: Tôi sống ở nhà phố. Và bạn?
Nick: Tôi sống ở một ngôi nhà nông thôn. Bạn sống với ai?
Mi: Bố mẹ và em trai tôi. Chúng tôi sẽ chuyển đến một căn hộ vào tháng tới!
Nick: Đúng không?
Mi: Vâng. Dì tôi sống gần đó và tôi có thể chơi với anh họ tôi.
Nick: Có nhiều phòng trong căn hộ mới của bạn không?
Mi: Có, có đấy. Có một phòng khách, ba phòng ngủ, một nhà bếp và hai phòng tắm.
1. growing / she / trees / is / the / in the garden
- She is growing the trees in the garden .
2. Crying / my / very / children / loudly / are
- My children are crying very loudly.
3. she / understand / what / does / your / says / mother / ?
- Does your mother understand that she says?
4. My uncle / very / well / speaks / American
- My uncle speaks American very well.
5. have / tables / in / I / twenty / my house
- I have twenty tables in my house.
6. drinking / mineral / water / she / is / ?
- Is she drinking mineral water?
nha
1. is => are
2. afternoon=> morning
3. do he do => does he do
4. a => an
5. washes=>wash
6. two => second
7. years=>years old
8. you =>your
1. is - are
3. do - does
4. a - an
5. washes - wash
6. two - second
7. years - years old
8. you - your
Thu: Xin chào. Bạn học lớp mấy?
Phong: Tôi học lớp 6.
Thu: Bạn học lớp nào?
Phòng: 6A
Thế còn bạn?
Thu: Tôi học lớp 7, lớp 7C.
Trường bạn có bao nhiêu tầng?
Phong: Hai. Đó là một ngôi trường nhỏ.
Thu: Trường của tôi có bốn tầng và lớp học của tôi nằm trên tầng hai.
Trường học của bạn ở đâu?
Phong: Nó ở tầng một.
Thu: Xin chào. Bạn học lớp mấy?
Phong: Tôi học lớp 6.
Thu: Bạn học lớp nào?
Phong: 6A Còn bạn thì sao?
Thu: Tôi học lớp 7, lớp 7C.
Trường bạn có bao nhiêu tầng?
Phong: Hai. Đó là một ngôi trường nhỏ.
Thu: Trường của tôi có bốn tầng và lớp học của tôi nằm trên tầng hai.
Lớp của bạn ở đâu?
Phong: Nó ở tầng một.
1. Mi and Lan are studying in class 6A.
(Mi và Lan đang học lớp 6A.)
2. Lan has short black hair and a small mouth.
(Lan có mái tóc đen ngắn và cái miệng nhỏ.)
3. Lan is active and friendly.
(Lan năng động và thân thiện.)
4. Chi's hair is long and black, and her nose is big.
(Tóc của Chi dài và đen, mũi to.)
5. Chi is kind to Minh.
(Chi tốt với Minh.)
Speaker: Today we asked our friends: Tom from Australia, Linh from Viet Nam and Nobita from Japan to tell us about their robots. Tom, would you like to start?
Tom: Well my robot can (1) understand what i say. It can also understand my feelings. It's the (2) smartest robot
Speaker: Linh?
Linh: My robot is my best friend. It does a lot for me: clean the floor, (3) put my toys away, and
Speaker: And Nobita?
Nobita: My robot is very useful. It helps me a lot. It can (4) water my plants and even work as a (5) guard.
Complete each sentence so that it means the same as the sentence albove.
1, My favourite room in the house is the livingroom.
-->I .....living room best in the house...............................................
2, We have a sink,a fridge, a cooker and a cupboard our kitchen.
--> There is ...a sink,a fridge, a cooker and a cupboard .....in our kitchen ... ...............................................
3, My house is in the country.
--> I live ...in the country ...........................................
Đáp án: B
Giải thích: There + to be = have: có
Dịch: Lớp học của mình có 20 bàn học và 1 bàn làm việc