Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Giải thích: câu chia ở thời tương lai đơn vì có mốc thời gian “next week”
Dịch: Mẹ tôi sẽ gói bánh chưng tuần tới.
Make question for the underline answer:
1.When was your mother's birthday?
→→Yesterday was my mother's birthday.
2.Why he didn't have any friends?
→→He didn't have any friends because he was mean.
3.Were there cars two hundred years ago.?
→→No,there weren't.There were some horse buses two hundred years ago.
4..Who is the smallest boy in the class?
→→Martin is the smallest boy in the class.
5.What would Ellie like?
→→Ellie would like some meat,a mango and a pear.
Chọn đáp án: B
Giải thích:
câu chia ở thời tương lai đơn vì có trạng từ “tomorrow”
Dịch: Ngày mai họ sẽ đi chợ mua sắm.
Chọn đáp án: A
Giải thích:
on the first day: vào ngày đầu tiên
Dịch: Vào ngày đầu năm mới, họ sẽ đi chùa cầu nguyện cho năm mới.
Chọn đáp án: C
Giải thích:
celebrate a party: tổ chức một bữa tiệc
Dịch: Bố mẹ của họ sẽ tổ chức một bữa tiệc lớn.
I.Choose the word which is pronouned differently from the others:
1.A) judo B )close C )open D)come
2.A)Funny B)furniture C)surround D)museum
3.A)compass eworks B)competition C)confident D)knock
4.A)behind B)fir C)active D)excited
II.Choose the best answer to complete the sentences.
1.They are moving........a new apartment...........the city centre soon.
A)at-at B)from-in C)to-in D)to- from
2.Lan is in the hall she .........behind my father.
A)sit B)is sitting C)sat D)sits
3.What is your.......subject at school?
A)like B)excited C)nice D)favourite
4.Next summer Peter's parents.........him to New York to see a new.
a)taking b)is taking c)are taking d)take
5.There.....a table and four chairs in the room.
a)is b)are c)be d)am
6.We..........English lesson three times a week .
a)study b)do c)have d)make
7.Dave has a good ..........of humor
a)sense b)scene c)scent d)cent
8Daisy is very condident take the test.She is a very good good student. A B C D
Từ được gạch chân là condident,take,she,good student
III Use corect tence of the verbs in the following sentences.
1. Look!Some boys(run) are running after the bus.
2.Ba (not go) does't go to school everyday
3.We (have) will have a test next Tuesday
4.Do you(like) like English?
Chọn đáp án: A
Giải thích:
câu chia ở thời tương lai đơn vì có mốc thời gian “next week”
Dịch: Mẹ tôi sẽ gói bánh chưng tuần tới.