Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I. Xếp các từ vào đúng thể loại.1. Đi đến một địa điểm tổ chức sự kiện2. Có sở thích3. Học một cái gì đó4. Chơi thể thao5. Đọc 6. Giao lưu với bạn bè một bộ phim hài, một kỹ năng, đi chơi, đi tập thể dục, thể dục nhịp điệu, sưu tầm sách, tin tức, thăm người thân, một cuốn sách, một ngôn ngữ, một bài thơ, judo, trò chuyện, làm đồ thủ công, báo chí, dùng bữa cùng nhau, làm vườn, một nhạc cụ, trượt băng, một bộ phim truyền hình, thăm viện bảo tàng, đi xem buổi biểu diễn thời trang, thực hiện các dự án DIY, bóng chuyền, nhắn tin, một chương trình trò chơi
complete the passage with the word from the box
days lot time younger free with large some ones listening
Hang is fourteen years old. She is a pretty girl (1)____with ______ long black hair. She goes to school five (2)_____days______a week and usually goes swimming with (3)____some_____ friends on Saturday mornings. She lives in a (4)______large___ house with her mother, father and (5)____ younger___brother at 2/34 Nguyen Trai Street. Hang has a (6)_____lot____ of friends. Of all her friends , Nga and Thuy are the (7)____ones______ she spends most of her (8)____ time____ with. They all like (9)____listening_____ to music and playing sports in their (10)____free____ time
Hang is fourteen years old. She is a pretty girl (1)____with______ long black hair. She goes to school five (2)____days_______a week and usually goes swimming with (3)____some_____ friends on Saturday mornings. She lives in a (4)____large_____ house with her mother, father and (5)____younger___brother at 2/34 Nguyen Trai Street. Hang has a (6)______lot___ of friends. Of all her friends , Nga and Thuy are the (7)____ones______ she spends most of her (8)____time____ with. They all like (9)_____listening____ to music and playing sports in their (10)___free_____ time
1. knitting kit | 2. leisure time | 3. other people | 4. hang out | 5. Sunday |
1. knitting kit (n): bộ dụng cụ đan len
Trang is looking for a knitting kit.
(Trang đang tìm kiếm một bộ dụng cụ đan len.)
Thông tin: Oh, hello Tom. I'm looking for a knitting kit.
(Ồ, chào Tom. Minh đang kiếm một bộ dụng cụ đan len.)
2. leisure time (n): thời gian rảnh
She likes doing DIY in her leisure time.
(Cô ấy thích tự làm đồ trong thời gian rảnh.)
Thông tin: Actually, I'm keen on many DIY activities. In my leisure time, I love knitting, building dollhouses, and making paper flowers.
(Thực ra thì, mình thích những đồ dùng tự làm. Vào thời gian rảnh, mình thích đan len, xây nhà cho búp bê và làm hoa giấy.)
3. other people (n): những người khác
Tom loves spending his free time with other people.
(Tom thường dành thời gian rảnh với những người khác.)
Thông tin: You love spending free time with other people, don't you? That's right.
(Cậu thích dành thời gian rảnh với mọi người đúng không? Đúng rồi đấy.)
4. hang out (phr.v): đi chơi
Tom and his friends usually hang out together.
(Tom và bạn của cậu ấy thường đi chơi cùng nhau.)
Thông tin: I usually hang out with my friends.
(Mình thường đi chơi với bạn bè.)
5. Sunday (n): Chủ nhật
Tom, Mark, Trang, and Mai are going to see a comedy this Sunday.
(Tom, Mark, Trang và Mai sẽ đi xem một vở kịch vào Chủ nhật này.)
Thông tin: By the way, would you like to go to the cinema with me and Mark this Sunday? There's a new comedy at New World Cinema. Yes, I'd love to.
(Nhân tiện thì, cậu có muốn đi xem phim với mình và Mark vào Chủ nhật không? Có một vở hài kịch mới ở rạp Thế giới Mới. Đồng ý.)
1. Knitting kit
2. Leisure time
3. Other people
4. Hang out
5. Sunday
Correct the mistakes in these sentences:
1/ Imagine we getting on without friends in this world!
=> get
2/ There are some problems we only can talk to our friends, not our parents or sibblings.
=> can only/siblings
3/ Friends are the people have the same age, the same interest and the same psychological development.
=> of
4/ We can happy share our joys and our sorrows with them.
=> happily
5/ Nowadays some parents think that their children spend too many time with friends.
=> much
6/ They try to stop them children from talking and getting together with friends in order to have more time for their study.
=> their
7/ Do you think friends are necessary for us or it's only a waste of times to have friends?
=> time
1.=> When you online, be careful when you make friends with strangers.
2.=> Some hobbies such as making crafts or collecting things are interesting.
3.=> Sitting in front of the computer all day can cause healthy problems.
1.When/game/be careful/you/online/,/when/make friends/strangers/you/with//.
=> When you online, be careful when you make friends with strangers.
2.Such as/hobbies/or/making/things/crafts/collecting/intersrting/are/some//
=> Some hobbies such as making crafts or collecting things are interesting.
3.health/sitting/problems/all/day/in front of/the/can/computer/cause
=> Sitting in front of the computer all day can cause healthy problems.
Rearrange the letters to find the name of the activities
1. SOSINGCIALI with friends: Socialising
2. REXINGLA: Relaxing
3. COMNICATINGMU with friends: Communicating
4. DIONG DIY: Doing DIY
5. USGIN computers: Using
6. GMAKIN crafts: Making