K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 9 2021

1D

2B

3A

4C

5D

1: water melon, pineapple, and apple.

2: milk, eggs, and flour.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Hướng dẫn dịch

1. Loại trái cây yêu thích của tớ là dưa hấu, dứa và táo.

2. Để làm một chiếc bánh, chúng ta cần sữa, trứng và bột mì.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Hướng dẫn dịch

1.

Nadine: Cậu sẵn sàng chưa Maya?

Maya: Không, tớ không có gì để mặc đến bữa tiệc cả

2.:

Nadine: Nhưng cậu đi mua sắm tuần trước mà

Maya: Ừ và tớ mua một cái váy màu xanh khá đẹp

3.

Nadine: Oh đẹp đấy. Cậu có áo mặc ở trên không?

Maya: Ừ, mẹ tớ cho tớ một cái áo mới mấy ngày trước

4.

Nadine: Ô thế thì có việc gì vậy?

Maya: Bộ đồ của tớ nhìn giống như đồng phục vậy.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
12 tháng 10 2023
PERSON3715
DESCRIPTION Long black hair, dark eyesShort brown hair, blue eyesShort, curly red hair

This person is female. She has long black hair and dark eyes

Is it person 3?

Yes, that’s correct

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Hướng dẫn dịch

Người này là phụ nữ. Cô ấy có mái tóc dài mà mắt đen

Có phải người thứ 3 không?

Chính xác.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

A: How about a fun run?

(Bạn nghĩ sao về sự kiện chạy từ thiện?)

B: Great!

(Tuyệt!)

A: How about a talent show?

(Vậy còn buổi biểu diễn tài năng?)

B: Good! I can play the piano.

(Hay! Tôi có thể chơi piano.)

A: How about a bake sale?

(Vậy còn sự kiện bán bánh gây quỹ?)

B: That’s a good idea.

(Thật là một ý tưởng hay.)

31 tháng 7 2017

Đánh máy ra đi bn. Nhìn chẳng hiểu gì?

31 tháng 7 2017

Tại dài quá ấy, đánh máy lâu lắm à :))

19 tháng 7 2017

Trang I bạn đăng mk đã làm,mk chỉ đăng tiếp trang II thhoi nhé.

Hỏi đáp Tiếng anh

19 tháng 7 2017

sao viết chữ vào hay zậy bạn

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

Top cupboard

(Ngăn trên cùng tủ chén/ bát)

Fridge

(Tủ lạnh)

Bottom cupboard

(Ngăn dưới cùng tủ chén/ bát)

onion (hành)

eggs (trứng)

tomatoes (cà chua)

chips (khoai tây chiên)

sandwiches (bánh mì sandwich)

bananas (chuối)