Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là D.
Add: thêm vào
Inhale: hít vào
Insert: chèn vào
Breathe: thở
Cụm từ: breathe new life to [ thổi làn gió mới vào]
One rather unlike word that has recently entered the language is “blog”, a shortened form of “web log”. A blog is a diary on the Internet by the person writing it – the “blogger” – who presumably expect other people to read it. Modern technology is being used to (31)………new life into such an old-fashioned form as the personal journal.
[Một từ không giống như ngôn ngữ đã bước vào ngôn ngữ là “blog”, là dạng viết ngắn của “ web log”. Một blog là một quyển nhật ký trên Internet thực hiện bởi người viết nó – “blogger” - người mà có lẽ mong chờ người khác đọc nó. Công nghệ hiện đại đang được sử dụng để thổi làn gió mới vào hình thức lỗi thời như một bài báo cá nhân. Và bây giờ, khi công nghệ ở phía sau chiếc máy ảnh video khiến chúng dễ sử dụng hơn, chúng ta có nhật ký dạng video, hay “ vlog”]
Đáp án là B.
Absolutely: hoàn toàn
Highly: cao
Utterly: hoàn toàn
Largely: rỗng rãi
cụm từ: highly - sophisticated equipment [ thiết bị quá phức tạp]
Vlogging does not require (32) …………sophisticated equipment: a digital video camera, a high-speed Internet connection and a host are all that is needed. Vloggers can put anything that takes their fancy onto their personal web site.
[ Việc viết nhật ký trên mạng không yêu cầu thiết bị quá phức tạp: một máy ảnh kỹ thuật số, kết nối Internet tốc độ cao và máy chủ là tất cả những thứ cần thiết. Người viết nhật ký trên mạng có thể đặt bất cứ thông tin nào mà họ thích lên trang tin cá nhân.]
Đáp án là A.
Name: tên
Fame: sự nổi tiếng/ tiếng tăm
Publicity: sự công khai
Promotion: sự quảng cáo/ thăng chức
Cụm từ: make a name for sb [ nổi tiếng]
For instance, amateur film-makers who want to make a (34) ………..for themselves might publish their work on the Internet, eager to receive advice or criticism. And increasingly, vlogs are being used to publicize political and social issues that are not noteworthy enough to earn coverage by the mass media.
Đáp án là B.
Fly off: đi vội vã/ bay nhanh
Take off: cất cánh/ thành công/ phát triển
Show off: khoe khoang
Make off: trốn
It is still too early to predict whether vlogging will ever (35) ……………off in a major way or if it is just a passing fad, but its potential is only now becoming apparent.
[ Vẫn còn quá sớm để tiên đoán liệu việc viết nhật ký trên mạng sẽ thành công tuyệt vời hay nó chỉ là một trào lưu nhất thời, nhưng tiềm năng của nó rất rõ ràng. ]
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
adopt (v): chấp nhận
change (v): thay đổi approve (v): đồng ý
foster (v): khuyến khích choose (v): lựa chọn
=> adopted = approved
Thông tin: It was the academic and scientific community that adopted Internet, using a protocol called TCP/IP.
Tạm dịch: Chính cộng đồng học thuật và khoa học đã sử dụng Internet, sử dụng giao thức gọi là TCP/IP.
Chọn B
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Tất cả những điều dưới đây đều đúng khi nói về trang Web ngoại trừ ŋ.
A. mỗi trang web có Internet của riêng nó
B. Web không thể đọc được khi không có phần mềm
C. mọi trang web có một trình định vị tài nguyên thống nhất
D. Các trang web chứa các siêu liên kết đưa bạn đến các trang khác
Thông tin: A Web page usually contains many hyperlinks so that you can “browse” the Internet. It is much like reading a book. You can go from page to page and get new information.
Tạm dịch: Một trang web thường chứa nhiều siêu liên kết để bạn có thể duyệt qua Internet. Nó giống như đọc một cuốn sách. Bạn có thể đi từ trang này sang trang khác và nhận thông tin mới.
Chọn A
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Từ “it” ở đoạn 1 chỉ _______.
A. dữ liệu B. Internet
C. phương tiện truyền thông D. Mạng
Thông tin: Aside from making the Web possible, the Internet also makes e-mail, chat rom and file-sharing and telephoning possible. It even allows people to watch media and play games.
Tạm dịch: Bên cạnh tạo ra Web, Internet cũng giúp tạo ra e-mail, chat rom và chia sẻ tệp và điện thoại. Nó thậm chí còn cho phép mọi người xem phương tiện truyền thông và chơi trò chơi.
Chọn B
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Tại sao tác giả đề cập đến một cuốn sách trong đoạn 2?
A. để lưu ý một lý do tại sao World Wide Web được tạo ra
B. để so sánh trình duyệt với việc lật các trang của một cuốn sách
C. để gợi ý rằng đọc một cuốn sách tốt hơn là duyệt Web
D. để cung cấp một ví dụ về thông tin có thể được xem trên Web
Thông tin: The Internet started out as a limited network called the ARPANET (Advanced Research Projects Agency Network). It was a network of computers that allowed communication even if computer became non-functioning.
Tạm dịch: Internet bắt đầu như một mạng giới hạn gọi là ARPANET (Mạng lưới cơ quan với các đề án nghiên cứu tân tiến). Đó là một mạng lưới các máy tính cho phép liên lạc ngay cả khi máy tính không hoạt động.
Chọn B
Đáp án là B.
Except:ngoại từ
Other: khác
Rather than: thay vì
Apart from: ngoại trừ
Cụm từ: other than [ ngoài ra]
Some vloggers have no ambition (33)………than to show films they have shot while on holiday in exotic places. However, vlogs can also serve more ambitious purposes.
[Một số vloggers không có hoài bão gì ngoài trình chiếu những thước phim mà họ đã quay trong khi đi nghỉ mát ở những nơi kỳ lạ. Tuy nhiên, vlog cũng có thể phục vụ cho những mục đích nhiều hoài bão hơn.]