Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D.
Tạm dịch: There are many film stars ______ were once out of job: Có rất nhiều ngôi sao điện ảnh _______ đã từng được một lần bị mất việc.
Chỗ trống cần một đại từ quan hệ chỉ người làm chủ ngữ.
Vậy chỉ có đáp án D. that là phù hợp.
Đáp án D.
Tạm dịch: One thing you have to be _______ of is that: Một điều mà bạn phải ______ đó là
A. knowledgeable about: biết nhiều
B. clever: sáng dạ, thông minh
C. worried about: lo lắng
D. aware of: biết, nhận thức được
Ex: Even though some smokers are well aware of the bad effects of smoking, they don’t give it up.
Sau chỗ trống có giới từ of → Đáp án đúng là D. aware.
Đáp án B.
Tạm dịch: you should _______ their suggestions carefully: bạn nên ______ đề xuất của họ một cách cẩn thận
A. cautious (adj): thận trọng, cẩn thận
Ex: You should be cautious about talking to him.
B. consider (v): cân nhắc, xem xét
Ex: You should consider his suggestion. I think it’s an interesting idea.
C. reckon (v): nghĩ, tính, đếm
Ex: I reckon that I’m going to get that job.
D. remember (v): nhớ
Đáp án là B. to consider one’s suggestion: cân nhắc đề nghị của ai.
Đáp án C.
Tạm dịch: But things are more likely to turn _______ well if you persevere and stay positive: Nhưng mọi thứ có nhiều khả năng ________ tốt nếu bạn kiên trì và giữ thái độ tích cực.
- to turn away: quay đi
- to turn on >< to turn off: bật – tắt
- to turn out: hóa ra, trở thành, trở nên
Ex: He turned out to be the owner of the restaurant.
Vậy chỉ có đáp án C. out là phù hợp.
Đáp án D.
Tạm dịch: There are many film stars______were once out of job: Có rất nhiều ngôi sao điện ảnhđã
từng được một lần bị mất việc.
Chỗ trống cần một đại từ quan hệ chỉ người làm chủ ngữ. Vậy chỉ có đáp án D. that là phù hợp.
Đáp án D.
Tạm dịch: One thing you have to be___________of is that: Một điều mà bạn phải_________đó là
A. knowledgeable about: biết nhiều
B. clever: sáng dạ, thông minh
C. worried about: lo lẳng
D. aware of: biết, nhận thức được
Ex: Even though some smokers are well aware of the bad effects of smoking, they don't give it up.
Sau chỗ trống có giới từ of → Đáp án đúng là D. aware.
Đáp án B.
Tạm dịch: let constructive criticism have a positive_____on your work: Hãy để phê bình mang tính xây
dựng có một ___________tích cực lên công việc của bạn.
A. affect (v): ảnh hưởng đến
Ex: Exhaust fumes badly affect the environment.
B. effect (n): sự ảnh hưởng
C. result (n): kết quả
D. change (n): sự thay đôi
Chỗ trống cần một danh từ và sau chỗ trống là giới từ on → Đáp án đúng là B.
Ta có cấu trúc: to have a positive effect on sth: có ảnh hưởng tích cực đến cải gì.
Ex: His encouragement has a positive effect on her spirit.
Đáp án B.
Tạm dịch: you should________their suggestions carefully: bạn nên___đề xuất của họ một cách cẩn thận
A. cautious (adj): thận trọng, cẩn thận
Ex: You should be cautious about talking to him.
B. consider (v): cân nhắc, xem xét
Ex: You should consider his suggestion. I think it's an interesting idea.
C. reckon (v): nghĩ, tính, đếm
Ex: I reckon that I'm going to get that job.
D. remember (v): nhớ
Đáp án là B. to consider one's suggestion: cân nhắc đề nghị của ai
Đáp án C.
Tạm dịch: But things are more likely to turn________well if you persevere and stay positive: Nhưng mọi thứ có nhiều khả năng_______tốt nếu bạn kiên trì và giữ thái độ tích cực.
- to turn away: quay đi
- to turn on >< to turn off: bật - tắt
- to turn out: hóa ra, trở thành, trở nên
Ex: He turned out to be the owner of the restaurant.
Vậy chỉ có đáp án C. out là phù hợp.
Đáp án B.
Tạm dịch: let constructive criticism have a positive ________ on your work: Hãy để phê bình mang tính xây dựng có một _______ tích cực lên công việc của bạn.
A. affect (v): ảnh hưởng đến
Ex: Exhaust fumes badly affect the enviroment.
B. effect (n): sự ảnh hưởng
C. result (n): kết quả
D. change (n): sự thay đổi
Chỗ trống cần một danh từ và sau chỗ trống là giới từ on → Đáp án đúng là B.
Ta có cấu trúc:
to have a positive effect on sth: có ảnh hưởng tích cực đến cái gì.
Ex: His encouragement has a positive effect on her spirit.